越南语 中的 ông chủ 是什么意思?

越南语 中的单词 ông chủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ông chủ 的说明。

越南语 中的ông chủ 表示老板, 主人, 老闆, 主管, 先生。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ông chủ 的含义

老板

(chief)

主人

(boss)

老闆

(boss)

主管

(chief)

先生

(master)

查看更多示例

Ông chủ!
我 讓 托賓 去 了
Clark Gregg vai Vance, ông chủ của Tom.
克拉克·葛瑞格飾 凡斯(Vance),湯姆的老板。
Có, thưa ông chủ tọa.
为 我 做 三个 拷贝 , 一个 给 总统 的 助手
Về bảo ông chủ ông những điều tôi nói.
回去 把 我 说 的话 告诉 你 的 上司
Điện thoại ông chủ tốt quá đi.
你 的 手機 好 厲害
Mỗi hội đều có một Hội chủ (gọi là Ông chủ).
每一參政團皆有一個「揪團人」。
Hãy đáp máy bay đến Tokyo hỏi ông Chủ tịch.
坐飛 機到 東京去 問社長 吧
Ông chủ đừng lo, hai thằng đó sẽ chết!
您 不用 担心 那 两个 人 死定了 !
thưa ông chủ!
運鈔車 是 去 巴士 比 的 , 老大
Chỉ có 1 ông chủ duy nhất của quỉ dữ, Darth.
是 邪恶 的 大师 , 黑武士
Ông chủ của Ryuseikai sẽ ra ngoài tối nay.
所以 心浮气躁 的 小 头头 们 正忙着 割据 你 要是 做 了 刘生会 的 老大
Chuyện kể rằng Leopold Auenbrugger là con trai một ông chủ quán rượu.
故事是这样的 利奥波德·奥恩布鲁格的父亲是个旅馆老板
Ông chủ, có rất nhiều người ngoài đó.
老大 , 几千人 在 外面
Vậy thì phải vậy thôi, ông chủ.
那麼 就 這麼 說定 了 , 大人
Không phải ghế của ông chủ!
哎 呦 , 不 可以 坐在 主人 的 椅子
Vâng, ông chủ Hindley?
是 的 主人 刑立
Sáng tác của ông chủ yếu năm trong thể loại hợp xướng nhà thờ.
他在晚年是尽量搜集周作人的东西。
Nhờ trưởng xưởng gọi cho ông chủ coi có tin tức gì không.
托 厂长 打电话 给 老板 打听 有没有 许 大哥 的 消息
Gọi ông chủ của mày đi.
打電話給 你 老板 !
Và ngài muốn bao nhiêu tiền, ông chủ tôi đều sẵn lòng đưa.
你 要 多少 錢 我 老板 都 樂意給 你
Đó là lí do tại sao người da trắng tại Châu Phi được gọi là "bwana," ông chủ.
这也就是为什么在非洲白人被称作“老爷”,也就是老板。
Anh có nhớ cái ngày anh giết ông chủ của anh không?
你?? 记 得 你 去? 杀 你 老板 的 那 一天? 吗 ?
Thời thơ ấu của ông chủ yếu là ở Pháp.
玛丽的童年基本都待在英格兰。
Ông chủ nói ông ấy sẽ khiến giọng nói vang xa
老大 說了 , 他 能 讓 所有 雜音 都消失
À, tôi đã trễ giờ đón ông chủ tôi, ông Fillmore.
呃 我来 接 我 的 雇主 菲尔 摩尔 先生

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ông chủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。