越南语 中的 nước cam 是什么意思?

越南语 中的单词 nước cam 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nước cam 的说明。

越南语 中的nước cam 表示橙汁。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nước cam 的含义

橙汁

Tại sao lại tiêm thuốc ngủ cho Nước Cam vậy?
為 什麼 喂 橙汁 吃 鎮靜劑 ?

查看更多示例

Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen.
喝 一瓶 柳澄汁 和 一杯 黑 咖啡
Lấy cho tôi cốc nước cam
給我來 杯 橘子水
Và trên nó, là cái vắt nước cam.
还有在它的上面, 一个榨汁机(juicy salif)。
Ép nước cam rồi ra đằng đó.
果汁 就 会 从 那边 出来
Tại sao lại tiêm thuốc ngủ cho Nước Cam vậy?
為 什麼 喂 橙汁 吃 鎮靜劑 ?
Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến.
有人立刻去买了橘子汁, 有人拿来了热狗,有人带来了地铁警察。
Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi.
而且不像榨汁机设计, 有一种强加于 你大脑之上的胁迫, 它是自然而然的 附加到了你的大脑上。
Công ty đã phát triển một phương pháp sáng tạo để cung cấp dinh dưỡng cho những người lính Mỹ, mà sau này được biết đến như nước cam Minute Maid và đã được bán cho The Coca-Cola Company vào năm 1960.
该公司开发了一种创新方法,为美国士兵提供营养,后来被称为Minute Maid橙汁,并于1960年出售给可口可乐公司。
Trong một vài câu chyện thành công đầu tiên, có Accor, khách sạn hàng đầu nước Pháp, cam kết loại bỏ chênh lệch lương cho 180,000 nhân viên đến năm 2020.
在早期的一些成功案例中 法国的一个著名医疗公司,Accor 承若在2020年之前消除18万员工 薪酬上的差别
Tất cả các nước, từ nước rất nhỏ cho đến nước rất lớn, đều cam kết sẽ giảm bớt lượng khí thải nhà kính.
所有的国家,从小国到大国, 都愿意承诺降低温室气体的排放。
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
我们在全世界有120个合作机构, 在所有标橘红色的国家中。
Ngài vun trồng trong lòng họ sự quí trọng đối với Nước Trời, và ngài cam đoan với họ rằng ngài sẽ đi sửa soạn chỗ cho họ trong nhà của Cha ngài trên trời (Ma-thi-ơ 13:44-46; Giăng 14:2, 3).
马太福音13:44-46;约翰福音14:2,3)耶稣恰当地说:“从施洗约翰的时候到如今,天国是努力进入的,努力的人就得着了。”(
9 Tương tự như vậy, Đức Giê-hô-va cam kết với chúng ta rằng Nước Trời là một thực tại.
9 同样,耶和华也向我们保证,他的王国必然实现。
Nhưng Cam-pu-chia không phải là đất nước duy nhất thay đổi.
于是我们的律师开始受理这些案件 反反复复地做 而且他们已经开始一步步地 改变柬埔寨的历史了。
Hai mươi mốt nước có mặt đưa ra lời cam kết giải giới các nhóm khủng bố và đồng ý về các phương cách nhằm tăng cường an ninh toàn cầu.
21个与会国承诺取缔恐怖组织,并同意采取一些措施,提升全球的安全水平。
Đức Giê-hô-va cam kết với chúng ta thế nào cho thấy Nước Trời là một thực tại?
耶和华怎样向我们保证,他的王国必然实现?
Những ai hiện nay sẵn lòng chống lại điều ác có thể trông mong được sống trên trái đất được tẩy sạch, dưới sự cai trị của Nước Trời, là một chính phủ cam kết trừ tuyệt điều dữ.
诗篇119:68)今日一切愿意跟罪恶争战的人能够展望未来,在上帝王国治下洁净了的地球上生活。
Vào ngày hôm trước, một bản thông báo chính thức được đưa ra khẳng định rằng ông Benjamin Netanyahu, là người sắp làm thủ tướng nước Do Thái, “hết lòng cam kết để tiếp tục thương thuyết hòa bình, tức nền hòa bình và an ninh, giữa nước Do Thái và mọi nước láng giềng, kể cả với dân Palestine”.
前一天,官方发表声明,声称行将成为以色列总理的本亚明·内塔尼亚胡“会全力支持和平谈判,务求使以色列跟邻近各国(包括巴勒斯坦)达成和平安全协定”。
Từ Cam-pu-chia đến những nước ở vùng Balkans, từ Afghanistan đến Angola, những quả mìn đặt dưới đất vẫn tiếp tục gây thương tật và tàn phế cho bao nhiêu người, không phân biệt già, trẻ.
从柬埔寨到巴尔干半岛,从阿富汗到安哥拉,人民被地雷炸伤而成了残疾的惨事,还没有止息,受害的不分大人小孩。
Tỷ lệ khai sinh thấp nhất tại vùng nam sa mạc Sahara ở Phi Châu và ở một số nước Á Châu, chẳng hạn như Ấn Độ, Cam-pu-chia, Myanmar và Việt Nam.
测验显示,跟阅读纸上的文字相比,人阅读屏幕上的文字平均要多花百分之10的时间。
Ở Rwanda, thậm chí sau khi diệt chủng đẫm máu xảu ra, đã có cam kết được đưa ra nhưng ở đất nước này, chúng ta vẫn chưa làm được điều đó
在卢旺达,即使种族灭绝后,人们还是正视了 但是在美国我们不愿意这么干
Dù nhiều cá nhân rơi vào thử thách cam go nhưng thần dân của Nước Trời, với tư cách một hội chúng, được bảo đảm là không một nỗ lực nào nhằm tiêu diệt họ có thể thành công được.
即使王国的臣民有许多人遭遇严峻的考验,圣经却向他们保证,任何势力都不能把他们全体灭尽。(
Lời tiên tri của Kinh Thánh cam đoan với chúng ta rằng Nước của Chúa Giê-su sẽ cung cấp thức ăn cho người đói, chăm sóc người nghèo, chữa lành người bệnh và làm cho người chết được sống lại.
圣经的预言向我们提出保证,在耶稣的王国统治下,饥饿的人会得到温饱,贫寒的人会得到照顾,有病的人会得到医治,死者会被复活。
Trước đó, khi nước Y-sơ-ra-ên ưng thuận ở trong giao ước Luật pháp, Đức Chúa Trời cam kết rằng họ có thể trở thành nơi xuất phát “một nước thầy tế-lễ, cùng một dân-tộc thánh” (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
在较早时候,以色列人同意与上帝订立律法的约,当时上帝应许他们可以成为一个‘祭司的国度和圣洁的国民’的来源。(
Từ những năm 1960, cô cam kết làm việc cho UNICEF, giúp đỡ trẻ em và bà mẹ ở các nước đang phát triển.
从20世纪60年代开始,她致力于为联合国儿童基金会工作,为发展中国家的儿童和母亲提供帮助。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nước cam 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。