越南语 中的 núi 是什么意思?

越南语 中的单词 núi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 núi 的说明。

越南语 中的núi 表示山, 丘, 丘岭, 山岳。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 núi 的含义

noun

Thêm 10 ở đây, đây và đây, dọc theo dãy núi Redridge.
這 裏 另外 十個 , 在 這 裏 , 還有 這 裏 , 沿著 赤脊 脈 。

noun

丘岭

noun

山岳

noun

Hỡi các núi, rừng cùng mọi cây-cối trên rừng, hãy cất tiếng mà hát!
山岳应当欢呼,森林和林中的树木都当高声欢呼!

查看更多示例

Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
摩奴建造了一条船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
可是,在耶和华的纯真崇拜之呼吸清洁属灵空气的基督徒却抗拒这种倾向。
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
造物主让摩西在西奈山上找个地方躲藏起来,等候他“过去”。
Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa".
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌群時發現了「火星上的臉」。
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
在那痛苦的六个月当中, 我的人生看不到光明。
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”(
Trương Tu Đà theo đuôi đến dưới núi.
张须陀尾随其至岱之下。
Rèn từ ngọn núi Limbus.
在 奧林匹 斯 鑄造 的
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
摩西还在西奈的时候,以色列人做了什么事? 结果怎样?
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
晨曦初露,以利亚看着疲累的群众走上迦密山。
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
18 在此之前,摩西上了西奈领取上帝所赐的律法,其间以色列人崇拜金牛犊像,耽于吃喝玩乐。
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
五个月后,方舟停在一个山顶上。
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
耶稣基督在著名的登山宝训里表明,人怎样才能享有恒久的快乐。
Một số nhà quan sát vào thời đó băn khoăn nếu các núi mọc lên, nối liền Sicilia với Tunisia và do đó làm ảnh hưởng địa chính trị của khu vực.
当时,许多地质学家担心会有一系列的山脉从海底出现,将西西里岛与突尼斯连接起来,从而对当地的地缘政治造成影响。
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
出人意表的是,加卢斯突然退兵,让身处耶路撒冷和犹地亚的基督徒能听从耶稣的话,逃到上去。( 马太福音24:15,16)
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
在峰顶积雪的黑门山下,耶稣基督来到了他一生的一个重大里程碑。
Ueli Steck (phát âm tiếng Đức: , 4 tháng 10 năm 1976 - ngày 30 tháng 4 năm 2017) là một nhà leo vách đá và leo núi người Thụy Sĩ.
乌里·斯特克 (英语:Ueli Steck, 1976年10月4日-2017年4月30日)是一位瑞士攀岩家和登山家。
Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
然而,我们却留下了不少美好的回忆——嶙峋的小岛、碧波上的帆船,还有风光旖旎的下龙湾,它无疑是越南一大美景。
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
这个岛像许多太平洋岛屿一样,位于海底山脉的山脊。
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
“末后的日子,耶和华殿的必坚立超乎诸,高举过于万岭,万民都要流归这。”——以赛亚书2:2。
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin.
高原的东面是犹大山地,西面是非利士平原。
Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”.
甚至印度伟人甘地亦曾告诉印度的英国总督说:“你我两国若一同实行基督在登山宝训中所倡导的教训,我们就不但能够解决本国的难题,同时也能解决整个世界的难题了。”
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình.
与报复刚相反,耶稣在著名的登山宝训中说:“你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 núi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。