越南语
越南语 中的 nóng tính 是什么意思?
越南语 中的单词 nóng tính 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nóng tính 的说明。
越南语 中的nóng tính 表示暴躁, 易怒的, 辛辣的, 壞脾氣, 急性子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nóng tính 的含义
暴躁(quick-tempered) |
易怒的(choleric) |
辛辣的(peppery) |
壞脾氣(ill-tempered) |
急性子(quick-tempered) |
查看更多示例
16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính. 16 且举个例说明:有一位长老的妻子是不信者,而且脾气很坏。 可是,长老却始终保持自制。 |
Ảnh nóng tính kinh khủng. 他 有 一个 怀 脾气 。 |
Oh, anh là anh chàng nóng tính à? 噢 , 你 是 一位 憤怒 癥 患者 ? |
Edith đôi khi hơi nóng tính. 愛迪有 時太熱血 |
Nhưng con nóng tính. 但 你 暴躁 易怒 |
Shugo là người nóng tính, và Mihoko trả đũa mỗi khi anh bắt lỗi cô. 周吾的脾气十分暴躁,而他每次挑美穗子的错,美穗子总会反驳他。 |
Trước đây anh Robert rất nóng tính và hung bạo, thậm chí từng ở tù 罗伯特以前脾气很坏,性情粗暴,甚至坐过牢 |
Hy vọng anh không nóng tính như ông anh Sonny của anh. 希望 你 不 像 令兄 的 坏脾气 |
Cô cũng nóng tính đấy chứ? 你 是否 间歇性 暴噪 ? |
Sakura được miêu tả là một cô gái nóng tính. 夏洛特的意思為健康的女孩子。 |
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực. 他的父亲是军人,脾气暴烈,不时以暴力对待家人。 |
Vì vậy, tôi ngày càng nóng tính và hung hãn. 因此,我的脾气变得很坏,性情也越来越粗暴。 |
Anh ấy nóng tính. 他脾气暴躁。 |
Thí dụ, một người có thể “nóng tính” (Châm-ngôn 29:22, Các Giờ Kinh Phụng Vụ). 箴言29:22)这样的人以往会随便发怒,可是学习了圣经以后,就意识到要学会控制自己。 |
Một người ở Ấn Độ tên là Gabriel nói: “Tôi rất nóng tính. 印度男子加布里埃尔说:“我的脾气暴躁,一旦有人惹我的气,我就冒火了。 |
Một em trai sống trong môi trường như thế có thể lớn lên thành ‘‘người hay giận”, kẻ “nóng tính”. 在这种环境下成长的男孩子,长大后可能会变得“容易发怒”、“脾气暴烈”。( |
Kinh Thánh nói: “Kẻ nóng tính khơi dậy sự xung đột, người chậm giận làm dịu cuộc cãi lộn” (Châm ngôn 15:18). 箴言15:18)因此,要等到你心情平静下来后,再设法解决问题。 |
Anh Cassius, ngoài 30 tuổi, nhớ lại: “Trước đây tôi hay gây gổ, nóng tính và thường xuyên gây sự với người khác. 卡修斯现在30多岁,他说:“我以前脾气暴躁,经常跟人发生口角,甚至动手打人。 |
Thí dụ, một thiếu niên 14 tuổi ở thành phố Nữu-ước thường xuyên nóng tính và luôn luôn kiếm cớ gây chuyện đánh nhau. 例如,纽约市有一个14岁的男童不断发怒和与人打架。 |
Một thiếu nữ tên Danielle bộc bạch: “Tôi nhận ra là việc tập thể dục có thể làm giảm sự căng thẳng và giúp tôi không nóng tính”. 年轻的丹妮说:“我发现,做运动能够减压,使我不那么容易发脾气。” |
Lời Đức Chúa Trời lên án tính nóng giận vô độ, tính tàn nhẫn, và hung bạo. 上帝的话语谴责一切大发雷霆、残忍暴戾的人。( |
Nó giúp anh kiềm chế tính nóng nảy và trau dồi tính tự chủ. 他学会了控制急躁的脾气,也学会了表现自制。 圣经确实大有力量,阿德里安跟以前的他可谓判若两人。( |
Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính. 阳”原指云开见日,后引申指光明、热性、雄性。 |
Ngay cả các chuyên gia cũng nỗ lực giúp người ta kiểm soát tính tình nóng nảy, dù họ tin rằng tính nóng giận bắt nguồn từ trong gen của một người. 事实上,许多专家尽管相信易怒的性格与遗传有关,还是努力帮助这样的人学会控制脾气。 |
Như làn gió nhẹ và ly nước lạnh vào một ngày nóng bức, tính nhân từ và tử tế làm người ta tươi tỉnh. 仁慈和良善就像炎夏中的一阵清风或一杯冰水,令人心旷神怡、深感舒畅。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nóng tính 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。