越南语 中的 nông thôn 是什么意思?

越南语 中的单词 nông thôn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nông thôn 的说明。

越南语 中的nông thôn 表示乡下, 农村, 農村, 鄉下。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nông thôn 的含义

乡下

noun

Mọi người hay hỏi tôi, tại sao một đứa trẻ sống ở vùng nông thôn tại Úc
人们问我,为什么一个在澳大利亚乡下长大的小孩

农村

noun

Hầu hết mọi người ngày nay tập trung sinh sống ở thành phố thay vì nông thôn.
毕竟目前大部分人居住在城市, 而不是农村

農村

noun

Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm.
在這二百年來,有很多人從農村搬到了市區居住。

鄉下

noun

Em thật sự muốn sống ở nông thôn hử?
你 真的 想住 到 鄉 下麼?

查看更多示例

Nhưng ở các vùng nông thôn, đàn áp bắt đầu vào năm 1950.
农村地区,迫害始于1950年。
Danièle đã phụng sự trọn thời gian tại vùng nông thôn Brittany, cách xa nhà.
达妮埃尔开始全时传道工作时是在布列塔尼,那里非常偏僻,又离她的家乡很远。
Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn.
这为农村社区提供了所需的经济支持。
Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc.
在中国农村也有企业家革命。
Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn so với ở nông thôn.
城市中也许较郊区少喷洒农药 城市中也许较郊区少喷洒农药
Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông.
他写了十二卷跟乡村生活和耕种有关的书,十分有名。
Hầu hết mọi người ở khu vực nông thôn Bắc Mĩ làm chủ vài mảnh đất trước 1900.
到1900年为止 北美洲的大部分人都拥有了土地
Em thật sự muốn sống ở nông thôn hử?
你 真的 想住 到 鄉 下麼?
Bởi vì tôi xuất thân từ nông thôn
因為 我 是 從 農村 來 的 嘛
Joseph Smith là một thiếu niên khiêm nhường, ít học sống ở vùng nông thôn.
约瑟‧斯密是个谦卑但教育程度不高的农家子弟,但是他具备主所需要的特质和潜能,能够完成有待进行的事。
Giờ đây, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể.
去买设备。现在,任何乡下的妇女都可以
Ở vùng nông thôn, các cậu bé học cưỡi ngựa từ nhỏ.
乡下,男孩年幼时就开始学习骑马。
Schleswig-Holstein là một bang có đặc tính nông thôn và Tin Lành.
石勒苏益格-荷尔斯泰因是一个以农业和新教为主的州。
Năm 2020, 60% dân số thế giới sẽ sống ở các thành thị thay vì nông thôn.
預計在2020年全世界將有60%人口居住於都市中,而非農村地區。
Ông định cư ở vùng nông thôn bang Victoria và đã kết hôn với mẹ tôi tại đây.
他想找矿业或电力方面的工作,最后在维多利亚州的乡下定居,也在那里与妈妈结婚。
Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm.
在這二百年來,有很多人從農村搬到了市區居住。
Ở vùng nông thôn, các ngọn đồi được định hình và dùng cho trồng trọt.
在另一面牆上, 洛倫澤蒂用富有意味的的小細節, 描繪了一個優秀的政府 對於普通百姓真實、 日常的生活所帶來的影響。
Sở Cung cấp Nước Nông thôn chịu trách nhiệm cung cấp nước cho các khu vực còn lại.
鄉村供水部管理局则负责剩餘地區的供水。
Nhảy ô: Trò chơi của trẻ em gái nông thôn.
跳房子,兒童遊戲。
Xã hội nông thôn ít được ghi chép lại hơn nhiều so với giới quý tộc.
農業社会较贵族而言记载更少。
Phần lớn, chúng tôi sản xuất biogas, biogas cho những căn bếp nông thôn.
我们的主要工作,是制作沼气, 可供农村厨房使用的沼气。
Celine làm nội trợ và sống ở một vùng nông thôn ớ Cameroon, phía tây Trung Phi.
赛琳是一位家庭主妇 生活在非洲中西部喀麦隆的乡下
Nó phụ thuộc vào việc bạn ở thành phố hay nông thôn.
还要看他们住在哪里,是城市还是乡村。
Phạm vi bao phủ phân phát thư tại các khu vực nông thôn là 60% vào năm 2015.
2015年,鄉村的郵務覆蓋率為60%。
Ngày 7/2/1956, Bộ Công an thành lập Cục an ninh và trị an nông thôn (Cục 23).
1956年2月7日,公安部成立农村治安保卫局(二十三局)。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nông thôn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。