越南语
越南语 中的 nỗi nhớ 是什么意思?
越南语 中的单词 nỗi nhớ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nỗi nhớ 的说明。
越南语 中的nỗi nhớ 表示乡思, 乡愁, 怀古。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nỗi nhớ 的含义
乡思noun "kiếm tiền trên nỗi nhớ nhà" 他们称之为:乡思美元。 |
乡愁noun |
怀古noun |
查看更多示例
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””. 能够克服思乡病吗?’” |
“Bảo Chấn trải lòng với 'Nỗi nhớ dịu êm'”. 座右銘是「不忘感謝的心情」。 |
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình. 但是到了欧洲后,蕾切尔十分想念自己两岁的女儿,这是她之前料想不到的。 |
Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh. 汉娜把心思放在会众的弟兄姊妹身上,这样就不那么想家了。 |
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương. 他们要面对的困难包括以下三个(1)生活水平不同;(2)想念亲友;(3)跟当地弟兄相处。 |
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" 每次與病人會面, 當我感覺到有一點點理想化 或是最微弱的懷舊之情要浮現時, 我會說:「請拿出手機。」 |
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. 查尔斯丧妻后几个月,说:“我仍然很想念莫妮克,情绪波动很大,似乎没有好转的迹象,但我知道这是正常的。 |
Thêm vào đó, bà thường bị bắt làm việc suốt cả tuần, về nhà lúc tối mịt và bị nỗi nhớ Olivier - hiện đang ở New York- dày vò. 使她更为苦恼的是,有时候她被要求一周工作7天,经常工作到深夜,而她很想念在纽约工作的奥利维尔。 |
• Tôi có thể sống xa gia đình và bạn bè không?—“Đối phó với nỗi nhớ nhà khi làm thánh chức ở nơi xa” (Số ngày 15-5-1994 (Anh ngữ), trang 28; cũng xem số ngày 15-10-1999 trang 26) • 要离开家人和朋友,在异乡生活,我应付得来吗?——《在上帝的工作上应付思乡病》(1994年5月15日刊28页) |
Dù luôn biết rằng Ted sẽ phải kết thúc đời sống trên đất nhưng tôi không thể miêu tả được nỗi đau mà sự mất mát ấy đã để lại trong tôi cũng như nỗi nhớ mà tôi dành cho anh ấy. 虽然我一直都知道,他总有一天会完成在地上的人生,但失去了他,我还是感到难以言喻的伤痛,也无法形容对他有多思念。 |
Hãy nhớ nỗi sợ hãi của ông. 要记得,以利亚要克服的是恐惧。 |
Nỗi đau giúp tôi nhớ lại. 疼痛 能 讓 我 想起 來 |
Có lẽ sau khi chối lần thứ hai, Phi-e-rơ nghe tiếng gà gáy nhưng ông quá lo đến nỗi không nhớ tới lời tiên tri mà Chúa Giê-su vừa nói cách đây vài giờ. 马太福音26:69-72)也许,彼得在第二次不认耶稣之后听见了第一次鸡啼,但那时他可能只顾躲开别人的注意,所以没想起耶稣在几个小时前才说过的预言。 |
Trí nhớ của ông rất kém đến nỗi thậm chí ông không nhớ rằng mình có vấn đề về trí nhớ, điều này thật ngạc nhiên. 他的记忆能力差到 甚至记不得自己有健忘症 真的很神奇 |
Nhờ bận rộn với công việc ở chi nhánh và rao giảng, tôi vơi đi nỗi đau buồn nhớ nhung. Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy cô đơn. 在分部和传道工作上保持忙碌,有助于我应付丧夫之痛,但我仍然感到非常寂寞。 |
Tôi còn nhớ đã thấy nỗi kinh hoàng trong mắt con trai tôi. 我记得我儿子眼中的恐惧。 |
Thật an ủi xiết bao khi biết Đức Giê-hô-va thấy hết những nỗi đau khổ và nhớ đến sự bền đỗ của chúng ta. 耶和华对我们的苦难了如指掌,把我们的忍耐铭记在心,实在令我们大感安慰。( |
Chị nhớ lại: “Lúc đầu, nỗi sợ hãi bắt đầu trào lên. 她回忆说:“最初,我心里涌起了一阵恐惧。 |
Ricardo giải thích: “Tôi tự an ủi vì Maria hết đau đớn, nhưng lại quá thương nhớ đến nỗi ước gì mình cũng chết quách cho xong. 里卡多说:“她终于不用受苦了, 但另一方面,我对她的思念却挥之不去, 恨不得也一死了之。 |
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. 我仍然记得当时看到这个嘴里长着 溃烂并发出恶臭的大肿瘤的袋獾时 受到的惊吓 实际上它的整个下巴因为这个肿瘤已经脱开 |
Đức Giê-hô-va chú ý đến nỗi đau của Đa-vít và nhớ cảm xúc nào đã khiến ông khóc. 没错,耶和华清楚知道大卫所受的苦,也没忘记他因内心受尽折腾而悲痛流泪。 |
Những người nào còn nhớ tới báo cáo trên báo chí từ Romania sau cuộc cách mạng năm 1989 sẽ nhớ lại nỗi kinh hoàng về điều kiện tại một số trại trẻ. 我们中或许还有人记得一则新闻 关于1989年革命之后的罗马尼亚 能想起一些关于这些机构的可怕情况。 |
Đôi khi tôi nhớ các con đến nỗi bật khóc, nhưng rồi tôi nghĩ: ‘Đó là điều mà tôi muốn chúng làm’. 有时我想念女儿心切,不禁流下泪来,可是我问自己:“她们现在做着的事,不正是我要她们做的吗?” |
Đứng trong góc tối gần đó, tôi nhớ cảm giác nỗi sợ bùng lên, và giây phút đó, tôi mới hiểu được bị giam trong địa ngục đó là như thế nào. 记得当时站在几乎是一片黑暗当中 我刹那间感到一阵强烈的恐惧 那一刻我在想 被困在这个地狱里是多么的恐怖 |
(Hê-bơ-rơ 5:7) Đa-vít tin chắc rằng Đức Giê-hô-va quan sát và nhớ đến nỗi đau đớn cùng cực của ông như thể Ngài cất giữ những giọt nước mắt của ông trong một cái ve hoặc ghi vào một cuốn sổ. 希伯来书5:7)大卫坚信耶和华留意他,会记住他所受的痛苦,好像把他的眼泪收进皮袋里,又像把他的一切记在册上一样。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nỗi nhớ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。