越南语 中的 nỗi buồn 是什么意思?

越南语 中的单词 nỗi buồn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nỗi buồn 的说明。

越南语 中的nỗi buồn 表示悲伤, 悲哀, 悲傷, 悲痛, 悲痛,悲恸。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nỗi buồn 的含义

悲伤

(sorrow)

悲哀

(sorrow)

悲傷

(sorrow)

悲痛

(sorrow)

悲痛,悲恸

(woe)

查看更多示例

Hôm nay con là nỗi buồn lớn nhất.
你 是傷 我 最深 的 人
Khi nỗi buồn cứ dai dẳng, một số bạn trẻ muốn tìm đến cái chết.
有些年轻人持续地感到忧伤,甚至想自杀。
Trong các bài Thi-thiên, Đa-vít có lúc bày tỏ nỗi buồn sâu xa (Thi-thiên 6:6).
在圣经里有不少大卫所写的诗篇,大卫在圣灵启示下也把自己悲伤的情绪写下来。(
● Tại sao gặp gỡ người khác có thể giúp bạn vơi đi nỗi buồn?
● 跟人来往可以怎样帮助你赶走不开心的情绪?
Nếu bạn đã cố gắng mà nỗi buồn vẫn không vơi đi thì sao?
假如你已经很努力赶走负面的情绪,但仍然不成功,那该怎么办呢?
Ngài là Đấng thấu hiểu nỗi buồn đau trầm luân;
祂明白所有世人的心声,
LT: Không, tôi nhắn bằng chữ... những lời vui vẻ và chúc mừng, và nỗi buồn.
莉莉. 托姆琳:我用文字表达我的—— 我用文字表达我的开心、祝贺以及伤心。
Chúng ta cần hiểu và ngay cả chia sẻ niềm vui hay nỗi buồn của người khác.
我们须要学会谅解别人,甚至设身处地感受别人的喜与悲。
Tuy nhiên, nếu bạn cần biểu lộ nỗi buồn thì điều đó không có gì sai.
可是,当你难过时流露出悲伤的情绪,并不是不对的。
Chị kể: “Nhờ trò chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy vơi đi nỗi buồn”.
她说:“跟人交谈能减轻我的痛苦。”
Họ dễ chấp nhận nỗi buồn hơn so với những người trẻ tuổi.
他们比年轻人更能接受悲伤情绪
Đây là vòng tròn của nỗi buồn.
這是 悲傷 的 圓圈 。
Chỉ thay đổi sinh hoạt một chút cũng giúp bạn vơi bớt nỗi buồn.
给生活换个节奏,哪怕只是一点点的变化,也会有助于你应付丧亲之痛。
Niềm vui luôn luôn đi theo sau nỗi buồn.”
她很快地快乐回答:“她叫喜乐,忧伤之后必有喜乐。”
nỗi buồn cô cảm thấy 1 lần gần như không hiểu cô cảm nhận nó,
仅仅自己居住。
Đôi lúc nỗi buồn xâm chiếm bạn?
有时候,你觉得很不开心,什么都不想做吗?
Tôi thấy nói chuyện về mẹ là cách giúp tôi nguôi ngoai nỗi buồn”.
等问题。 跟别人聊聊妈妈的事会帮我更快复原。”
(1 Sa-mu-ên 1:12-14) Bạn có thể tưởng tượng nỗi buồn của An-ne không?
撒母耳记上1:12-14)你能想象哈拿当时的感受吗?
Tôi rời buổi họp mà cảm thấy lòng tràn ngập nỗi buồn.
开完会后,我感到心情低落、不胜负荷。
Cuối cùng hắn cũng vực mình khỏi nỗi buồn và mua một rạp hát cũ.
他 終于 走出 傷痛 , 買下 一間 老戲院 太 完美 了
Người ta hỏi: "Trầm cảm diễn tiến theo nỗi buồn thông thường không?"
人们会问, "这是不是就是长时间的悲伤?"
Kẻ giết người được xem là lộ ra nỗi buồn.
谋杀者通常会漏出伤感之色
Tôi đi về nhà lòng nặng trĩu nỗi buồn.
我回家时非常伤心,躺在客厅地板上哭了一整晚。
Ở tuổi thanh thiếu niên, đôi khi bạn bị nỗi buồn hoặc sự tức giận chế ngự.
在青春期,有时你也许会感到极度生气或者忧郁。
Bạn bè không những cùng nhau chia sẻ niềm vui mà còn cả nỗi buồn.
此外,朋友不但要同欢乐,而且要共患难。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nỗi buồn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。