越南语
越南语 中的 no nê 是什么意思?
越南语 中的单词 no nê 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 no nê 的说明。
越南语 中的no nê 表示飽, 饱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 no nê 的含义
飽
Người chủ đất giàu tên Bô-ô ăn uống no nê và nghỉ ngơi cạnh một đống lúa mạch. 波阿斯,一个富有的地主,吃喝饱足后,就在麦堆旁边歇息。 |
饱
Người chủ đất giàu tên Bô-ô ăn uống no nê và nghỉ ngơi cạnh một đống lúa mạch. 波阿斯,一个富有的地主,吃喝饱足后,就在麦堆旁边歇息。 |
查看更多示例
“Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê” “慷慨的人,必得丰盈” |
Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. 波阿斯吃过晚餐以后,心情舒畅,就到麦堆旁边躺下睡觉。 |
Tuy nhiên lòng, tức ước muốn, của người siêng năng được thỏa mãn—no nê. 可是,勤奋人却能如愿以偿,收获丰盈。 |
Năm ngàn người nam cùng với phụ nữ và trẻ em đều được ăn no nê. 在场的有5000个男人,还有很多妇女和小孩,大家都吃得饱饱的。 |
(1 Phi-e-rơ 4:3-5) Người đó no nê hoặc thỏa nguyện với lối sống vật chất mình đạt được. 彼得前书4:3-5)这些人只求发财致富,满足于这种生活所带来的结果。( |
Ai nấy đều ăn và được no nê. 今人皆饑,奈何獨飽。 |
Ai nấy đều ăn no nê. 他们都吃到饱为止。 |
“Chúng tôi sẽ được no-nê vật tốt-lành của nhà Chúa”.—THI-THIÊN 65:4. 我们必在你家中饱享美福。——诗篇65:4 |
“Lòng người siêng-năng sẽ được no-nê”.—Châm-ngôn 13:4. 勤奋人必得丰盈的收获。( 箴言13:4) |
Người chủ đất giàu tên Bô-ô ăn uống no nê và nghỉ ngơi cạnh một đống lúa mạch. 波阿斯,一个富有的地主,吃喝饱足后,就在麦堆旁边歇息。 |
Châm-ngôn 11:25 nói: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội”. 箴言11:25说:“慷慨施舍的人必得丰裕;滋润人的、自己必得滋润。”(《 |
Vị vua nói tiếp: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội”. 所罗门王又说:“慷慨的人,必得丰盈;大方滋润人的,必蒙大方滋润。”( |
Mấy con khỉ đã nhổ lên và ăn no nê các cây đậu phộng mà bà đã tốn công sức để trồng! 原来猴子把花生丛枝带到树上饱餐一顿,吃掉了她辛苦种的花生! |
Lời Đức Chúa Trời trấn an chúng ta: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội”.—Châm-ngôn 11:25. 上帝的话语保证:“慷慨的人,必得丰盈;大方滋润人的,必蒙大方滋润。”( 箴言11:25) |
Sách Châm-ngôn nói: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê, còn ai nhuần-gội (làm ơn cho người khác) chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25). 箴言一书说:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。 |
Những lời có ý nghĩa tương tợ là: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê, còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25; so sánh Lu-ca 6:38). 箴言11:17,《新世》)以下的话也含有类似的意思:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25;可参阅路加福音6:38。 |
Thí dụ, nơi câu Giu-đe12 đến 14, Giu-đe viết lời lên án nghiêm khắc đối với “người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no-nê, không lo-sợ gì”. 例如,犹大在12至14节猛烈抨击那些“不知畏惧、只顾喂养自己的牧人”。( |
21 Và những kẻ còn lại đều bị giết bởi lời của Đấng cỡi ngựa, là lời phát ra từ miệng Ngài; và tất cả chim chóc đều no nê thịt của chúng nó. 21其余的被骑马者的话杀了,那话是从他口中出来的;所有的飞鸟都吃饱了他们的肉。 |
Vua của xứ Y-sơ-ra-ên nói tiếp: “Lòng kẻ nào lìa xa Đức Chúa Trời sẽ được no-nê sự kết-quả của mình; còn người lành nhờ chính mình mà được thỏa nguyện”. 所罗门王接着说:“心中不信的,为自己的行径而饱尝恶果;良善的人,因自己的作为而满得善报。”( |
3 Không như các con cào cào chỉ nhằm vào việc ăn no nê, với tư cách là tôi tớ Đức Giê-hô-va, chúng ta thật quan tâm đến mạng sống của những người mà chúng ta rao giảng. 3 实际的蝗虫只求填饱肚腹,耶和华的仆人却截然不同。 |
Được như thế là bởi vì Đức Chúa Trời, Đấng làm chủ của mọi vật, bảo đảm với chúng ta: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25). 物质丰裕本身并不会促进灵性上的繁荣,但慷慨地善用我们的时间、能力和物质资源去尊荣耶和华,却会为我们带来丰盛的祝福,因为拥有万物的耶和华向我们保证说:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。 |
* Để bảo vệ con trai mình khỏi những kẻ lạm dụng tình dục, Vua Sa-lô-môn viết: “Hãy dời đường con cách xa khỏi nó, đừng lại gần cửa nhà nó; e con trao sự danh-dự mình cho kẻ khác,... e người lạ được no-nê hóa-tài con”. *所罗门王为了保护他的儿子不受淫邪之辈所害,他写道:“你不要走她附近的路,不可靠近她的家门;免得你把尊严给了人家......免得你的力量被外人尽享。”( |
Sa-lô-môn trả lời: “E con trao danh-dự mình cho kẻ khác, và năm tuổi con cho kẻ hung-bạo; e người lạ được no-nê hóa-tài con và công-lao con về nhà kẻ ngoại; kẻo đến cuối-cùng con phải rên-siết, vì thịt và thân-thể con đã hao-mòn”.—Châm-ngôn 5:9-11. 所罗门回答说:“免得你把尊严送给人家,把岁月付诸残忍的人;免得你的力量被外人享尽,你辛苦挣来的归入外邦家里;免得你肉灭身残,日后只能悲叹。”——箴言5:9-11。 |
Môn đồ Giu-đe cảnh báo về họ khi ông nói: “Những kẻ đó là dấu-vít [“đá ngầm”, NW] trong đám-tiệc anh em, như người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no-nê, không lo-sợ gì; như đám mây không nước, theo gió đưa đi đây đi đó, như cây tàn mùa thu, không có trái”.—Giu-đe 12. 门徒犹大警告说:“他们跟你们共享宴席的时候,是你们爱宴中的暗礁;是不知惧怕的牧人,只顾自肥;是没有雨水的云,随风飘荡;是晚秋还不结果实的树。”——犹大书12。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 no nê 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。