越南语
越南语 中的 niềm vui 是什么意思?
越南语 中的单词 niềm vui 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 niềm vui 的说明。
越南语 中的niềm vui 表示愉快。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 niềm vui 的含义
愉快adjective Lúc đó, lòng tôi tràn đầy niềm vui và hân hoan. 我以前充满了喜悦、欢乐,我做好梦,早上起来时,我的精神愉快。 |
查看更多示例
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. 当他只想到人民的恶劣反应时,他失去了喜乐。( |
Có thái độ tích cực có thể giúp chúng ta có niềm vui trong thánh chức 积极的态度可以帮助我们在服事职务上寻得喜乐 |
1, 2. (a) Tại sao nhiều người không tìm thấy niềm vui trong cuộc sống? 1,2.( 甲)为什么许多人活得不快乐?( |
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. 一家人整天参与服事职务是真正的乐事。 |
Niềm vui được “chiến thắng cùng với chiên con” 能跟绵羊羔同享胜利使他欢欣鼓舞 |
Vậy thì, làm thế nào chúng ta có thể thỉnh cầu niềm vui đó? 那么,我们要怎样才能获得这喜乐呢? |
Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. 他们从工作得到真正的喜乐和满足。——约翰福音4:36。 |
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui? 一个遭受情感和身体上的双重打击,一个失去了自己珍视的服务殊荣,为什么他们没有失去喜乐呢? |
Qua năm tháng, anh Jim và tôi tìm được niềm vui lớn trong công việc Nước Trời. 这些年来,我和丈夫都从王国服务中得到莫大的喜乐。 |
Điều này đem lại cho tôi niềm vui lớn. 传道工作使我十分快乐。 |
Hỡi các em trẻ—Các em là niềm vui của chúng tôi! 小朋友——我们为你们而欢喜! |
Lòng đầy vui mừng, họ muốn chia sẻ niềm vui ấy với mọi người. 他们满心喜乐,因而希望所有人都来分享。 |
Tìm được niềm vui trong việc đào tạo môn đồ 初尝传道教人的喜乐 |
Việc này có thể giúp chị có thêm sức lực và giữ được niềm vui trong thánh chức. 举个例,如果妻子打算下个月增加传道活动,丈夫可以建议她先作点休息,养精蓄锐,这样她就能在传道工作上保持喜乐。 |
Chúng tôi tìm được nhiều niềm vui trong công tác vòng quanh 我和先生探访会众,得到很大的喜乐 |
Giữ niềm vui bất kể sự thờ ơ của công chúng 即使反应冷淡,仍保持喜乐 |
Mọi người làm việc bằng niềm vui, tái kết nối với nhiều người khác. 身体力行的人们感到无限乐趣, 人们也乐于联系在一起做这些转变。 |
□ Chúng ta có thể tìm được niềm vui lớn nhất nơi đâu? □ 我们可以在何处寻得最大的快乐? |
Làm thế nào tìm được niềm vui khi sống độc thân? 独身的基督徒怎样活得快乐? |
Quan trọng hơn nữa là điều đó đem lại niềm vui cho Đức Giê-hô-va. 但更重要的是,这叫耶和华的心欢喜。 |
Nhấn mạnh niềm vui và ân phước của công việc này. 宣布会众在3-5月特别安排传道前讨论。 |
Ở góc phải biểu đồ, ông kết thúc với niềm vui mới. 到了右上角這個時間點, 他用新的祝福來作結尾。 |
Thấy Joel tiến bộ về thiêng liêng, lòng chúng tôi tràn đầy niềm vui. 看见这个儿子在属灵方面不断长进,我们深感欣慰。 |
Làm sao những người như thế có thể giữ được niềm vui? 遭遇这些难题的人怎样才能保持喜乐呢? |
(Rô-ma 2:24) Mặt khác, thánh linh của Đức Chúa Trời đem lại niềm vui thật sự. 罗马书2:24)可是,上帝的圣灵却能使人感到真正喜乐。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 niềm vui 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。