越南语 中的 niềm tin 是什么意思?

越南语 中的单词 niềm tin 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 niềm tin 的说明。

越南语 中的niềm tin 表示信心, 信念, 信仰, 信条, 相信。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 niềm tin 的含义

信心

(faith)

信念

(conviction)

信仰

(conviction)

信条

(faith)

相信

(belief)

查看更多示例

Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
你能够克服恐惧,跟别人谈论自己的信仰
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
一个有宗教信仰的同学邀请我跟他一起上教堂。
Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh
信仰 圣经理由
Và bà đã khôi phục lại niềm tin của con trai tôi.
你 重建 了 我 儿子 的 信心
Con cũng phản bội niềm tin của cha luôn.
爸爸 , 我 背叛 了 你 的 信任
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
如果没有找着真凭实据,就认定这样的机器是碰巧产生的,这算不算是“迷信”呢?
Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin.
当然,两种看法都需要人有信心。 怎么说呢?
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?
今天具有类似信心的人,也会得救渡过将临的“大患难”。(
Những người đa nghi thời xưa —Nguồn gốc và niềm tin
古代犬儒学派——由来和主张
Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh.
相反,这样的信心是有充分圣经根据的。
Tại sao chúng ta có niềm tin như vậy?
为什么人们有这样的观点?
□ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết?
□ 有关人死后的情况,大部分宗教都有什么大同小异的信仰?
Niềm tin của ông có đặt sai chỗ không?
那么,信赖上帝有叫他大失所望吗?
Niềm tin dựa trên chứng cớ
信心必须有根据
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu
要相信有创造主就是抛弃我童年的宗教信仰
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
认识真理前:对圣经失去信心
121 17 Sao mình lại sợ chia sẻ niềm tin tại trường?
121 17 为什么我不敢在学校作见证?
Bạn không thể mua được niềm tin ấy”.
这种信心是用钱也买不到的。”
Niềm tin vô căn cứ thứ 2: Đức Chúa Trời rước người chết lên ở với Ngài.
谬见二:上帝把死人接到他那里去。
Tôi thẳng thắn trả lời: “Niềm tin của họ đúng hơn niềm tin của chúng ta”.
“我只知道他们的道理比我们的叫人信服。” 我直截了当地回答。
Điều gì thúc đẩy một mục sư Giáo hội Ngũ Tuần thay đổi niềm tin của mình?
什么原因促使一个五旬节派教会的牧师改变信仰?
Niềm tin nơi Đấng Tạo Hóa với cơ sở vững chắc
查考证据,对造物主建立信心
Ông phải chứng tỏ niềm tin của mình... hết lần này tới lần khác.
他 必须 证明 他 的 忠诚
6 Phao-lô ân cần để ý đến niềm tin và gốc gác của người nghe.
保罗说话充满信念,论据清晰有力。
Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình.
恳求他帮助你加深和加强自己的信念。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 niềm tin 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。