越南语
越南语 中的 niêm phong 是什么意思?
越南语 中的单词 niêm phong 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 niêm phong 的说明。
越南语 中的niêm phong 表示密封, 封印, 封闭, 封装, 印章。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 niêm phong 的含义
密封(seal) |
封印(seal) |
封闭(seal) |
封装(seal) |
印章(seal) |
查看更多示例
Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. 青少年 時期 有過 保密 犯罪 記錄 的 民事 訴訟律師 |
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta! 我要等候耶和华。 他虽然掩面不看雅各家,我却要仰望他。”( |
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong. 八十 毫克 的 藥片 全新 的 從 沒 開過 封 |
Bây giờ mà họ đã niêm phong arse của bạn và đôi tai của bạn, 现在他们封上了你的屁股和耳朵, |
Khi đã đạt được mục đích đó, họ còn cẩn thận cử lính gác, niêm phong mộ. 现在既已达到目的,他们进一步把墓穴封住,且派士兵看守。 |
Tôi vẫn không biết cái gì—nếu có—được giấu dưới phần được niêm phong đó. 我现在仍然不知道那封住的部分藏了什么——如果真的有东西的话。 |
Phi-e-rơ và Giăng chạy đến mồ của Chúa Giê-su, nơi đã bị niêm phong. 遗体本来葬在坟墓里,墓门也封住了,但当彼得和约翰跑到坟墓那里时,墓门已经移开。 |
Vậy Phi-lát nói với họ: ‘Hãy niêm phong và canh giữ mộ cho cẩn thận’. 于是彼拉多说:“那你们就去把洞口封好,再派人把守。” |
Và mang cho tôi hồ sơ vụ Liliana Colotto, để tôi niêm phong và lưu lại. 还有 交出 莉莉 安娜 科洛托 的 档案 |
Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân. 我在契上画押,将契封缄,又请见证人来,并用天平将银子平给他。 |
Sau đó ông bảo Ba-rúc lưu những tờ khế này trong một chậu đất và niêm phong lại. 关于耶利米说他“签订”契据这点,有些学者认为,他其实是向巴录口授地契的内容,并让这个专业的书记代他把文件写出来。( |
17 Và người ấy sẽ bảo rằng: Tôi không thể đem sách lại, vì sách ấy đã bị niêm phong. 17那人要说:我不能拿书来,因为书是封住的。 |
Có thể San-ba-lát có ý đồ lan truyền những lời vu cáo trong lá thư không niêm phong ấy. 桑巴拉可能有意让其他人看到信中诬告尼希米和犹太人的话,所以没有给信封口。 |
Anh niêm phong văn bản và đặt vào nơi bảo mật phòng ngừa ai đó như tôi làm những việc này. 他将谈话记录封存,严加看管, 防止像我这样的人将其公之于众。 |
Giê-rê-mi giải thích: “Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân. 耶利米说:“我签订契据,盖印加封,请证人作证,用天平称了银子。 |
Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét. 这份契据是契约的正本......第二份契据不用封上,是‘密封契据’的副本,供人作一般的查阅。 |
10 Nhưng những lời được niêm phong người ấy sẽ không truyền lại, và luôn sách nữa, người ấy cũng không trao cho ai. 10但他并不传那些封住的话,也不交出那本书。 |
Đúng hơn, ông nói: “Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân” (Giê-rê-mi 32:10). 相反,他说:“我在契上画押,将契封缄,又请见证人来,并用天平将银子平给他。”( |
Tôi liền lấy tờ khế bán, cả khế đã niêm-phong... và khế để ngỏ nữa. Tôi trao khế mua cho Ba-rúc”. 然后我拿了......地契,一份有盖印加封,一份没有封上。” 接着,耶利米把地契交给巴录,吩咐他把地契封在瓦器里妥善保存。 |
Niêm phong bị rách, trừ khi chúng tôi thay cái bọc nhựa, nếu không, nó sẽ không thể trở lại như ban đầu. 封膜破了, 除非我們換掉這張塑膠膜, 不然它不會回到原本完好的狀態。 |
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa”. 天使把他摔进无底深渊里,把无底深渊关上,在他上面用印封住,使他不能再迷惑众国族。” |
Năm 1625, những thừa sai Phản Kháng Cách đến niêm phong phần lớn thư viện của Kepler, và năm 1626 thành phố Linz bị bao vây. 1625年,天主教反改革派的代理人将开普勒大部分的藏书查封,1626年,林茨城被包围。 |
Vào tháng 7 năm 2015, hồ sơ tòa án từ vụ kiện dân sự của Andrea Constand năm 2005 được niêm phong và phát hành công khai. 2015年7月,对寇司比的民事诉讼法庭记录被公开并向公众发布。 |
Thiên sứ quăng hắn xuống vực sâu, đóng vực rồi niêm phong lại để hắn không lừa dối các dân được nữa”.—Khải huyền 20:2, 3. 天使把他摔到无底深渊里去,把深渊封闭,在上面盖印,使他不能再迷惑列国”。( 启示录20:2,3) |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 niêm phong 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。