越南语 中的 nhút nhát 是什么意思?

越南语 中的单词 nhút nhát 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhút nhát 的说明。

越南语 中的nhút nhát 表示懦夫, 孱头, 孱頭。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nhút nhát 的含义

懦夫

noun

孱头

noun

孱頭

noun

查看更多示例

Nếu tính nhút nhát ảnh hưởng đến công việc rao giảng của bạn, bạn có thể làm gì?
如果害羞的性格妨碍你参与服事职务,你可以怎么办呢?
Những kẻ quấy nhiễu nhanh chóng nhận ra đứa nào nhút nhát, dễ bảo.
如果父母教导孩子,不管什么情况,对所有 成年人都应该时时 服从,那么孩子就很容易被人性侵犯了。
Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.”
他说:“我非常害羞。”
11. (a) Một trưởng lão đã giúp một anh trẻ vượt qua tính nhút nhát như thế nào?
11.( 甲)一个长老怎样帮助一个年轻弟兄在属灵方面进步?(
Phỏng vấn ngắn một người công bố có kinh nghiệm và đã vượt qua sự nhút nhát.
请人读出路加福音5:27-32。
Tôi vẫn còn nhút nhát, nhưng tôi đã cầu xin Chúa giúp đỡ tôi.
我还是很害羞,但是我祈求主帮助我。
12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách.
12 不过,对羞怯的人来说,发表评论可能是非常困难的事。
Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ.
结果,有些胆怯的人给他们吓倒。 然而,不是人人都向教士俯首帖耳的。
6 Nếu bạn là người nhút nhát, chớ nản lòng.
6 假如你生性害羞,千万不要气馁。
Bạn có nhút nhát không?
你生性害羞吗?
Còn cậu bé nhút nhát ngày nào thì sao?
那个害羞的男孩呢?
Nó phản nghĩa lại sự sợ hãi, nhút nhát, hèn yếu.
人有勇气就不会畏缩胆怯。
Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại.
当你真的有机会跟别人交往时,你又克服不了害羞的心理。
Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ.
小孩子害羞是很自然的事。
Hãy giống như bé gái bảy tuổi nhút nhát ở Úc đi với mẹ đến tiệm.
有一天,这个生性害羞的小女孩跟母亲一起到店里买东西。
Bạn có nhút nhát trong việc rao giảng bán chính thức không?
你害怕作非正式见证吗?
Anh ấy lo ngại rằng tính nhút nhát của mình làm cản trở khả năng phục vụ.
他很担心自己的羞怯会妨害他的传道服务。
Tránh tỏ ra quá tự tin hay quá nhút nhát.
一方面要避免过度自信,另一方面也不要过度羞怯。
nhút nhát nên chị sợ gặp nhiều người lạ.
玛丽生性害羞,看见这么多新的面孔感到有点不知所措。
Chị giải thích: “Tính tôi hay nhút nhát nên tôi thấy khó để làm chứng bán chính thức.
她说:“我生性害羞,很怕向别人作非正式见证。
Không như mẹ, bản tính tôi là người nhút nhát, thiếu tự tin.
我生性怯懦,没什么自信,跟妈妈的性格很不相同。
Tính nhút nhát rất thông thường.
正如这个系列的上一篇文章指出*,害羞是很常见的。
Uy tín của Đô đốc Ingeholh bị ảnh hưởng nghiêm trọng do hậu quả của sự nhút nhát.
英格诺尔上将的声誉因其怯战而受到很大的影响。
Lúc đó tôi rất nhút nhát.
那 时候 人家 害羞
Ngay cả khi lớn lên, nhiều người vẫn có bản tính hơi nhút nhát.
甚至在成年之后,许多人仍然会感到害羞。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nhút nhát 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。