越南语
越南语 中的 nhủ 是什么意思?
越南语 中的单词 nhủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhủ 的说明。
越南语 中的nhủ 表示說話, 告訴, 讲述, 说话, 說出。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhủ 的含义
說話(say) |
告訴(say) |
讲述(say) |
说话(say) |
說出(say) |
查看更多示例
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. 一天早上,我起床,說: 「該死,停下來。 |
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的主的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。 |
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). 诗篇的执笔者劝告说:“你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶。”——诗篇97:10。 |
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. 在徘徊中,我也不会沉沦 |
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," 那是一幅向今天的我們述說, 甚至吶喊的巨作。 |
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” 彼得劝告我们:「有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐」。 |
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... 广受欢迎的顾问约翰·布雷德肖写道:“今日的家庭正危机四伏。 |
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình. 但大卫心里说:“总有一天,扫罗会杀死我。 |
59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. 59然而,他们要警告、讲解、劝勉、教导,并邀请所有的人归向基督。 |
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). 我暗自想道:‘耶稣基督曾说:“凡拿剑的,都会被剑所灭。” 这些教士怎能说自己是耶稣基督的代表呢?’——马太福音26:52。 |
Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh-tô 10:14). 出埃及记20:4,5)多个世纪之后,使徒保罗吩咐他的基督徒同工说:“我所亲爱的弟兄啊,你们要逃避拜偶像的事。”( |
Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. 因此,我认为我带来的这些信息,是来自于我对这本书的理解, Armstrong说,这些人, 这些街坊邻居. |
Tôi xin khuyên nhủ các anh chị em nghiên cứu ấn bản đó cùng với “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.” 我敦促各位也要研读「家庭:致全世界文告。」 |
□ Tại sao Môi-se khuyên nhủ dân Y-sơ-ra-ên «để lòng chăm-chỉ về lời Đức Chúa Trời», và họ phải làm thế ra sao? □ 为什么摩西劝勉以色列人要‘将上帝的话语放在心上’? 他们要借什么方法如此行? |
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng. 如果你在挣扎、困惑、或者在灵性上迷失,我力劝你去做一件事,这会把你带回正确的路径。 |
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”? 琼斯姊妹给我们哪个忠告,来帮助我们「记住并接受自己的神圣身份」? |
Tôi khuyên nhủ các anh em hãy lưu ý đến lời kêu gọi của Ngài, vì chắc chắn các anh em sẽ nhận được phần thưởng của thiên thượng. 我敦促各位要注意祂的呼唤,你必定会获得天上的酬赏,主的祝福也会降临于你和你的家。 |
4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. 4事情是这样的,我,尼腓,尽最大的努力劝告哥哥要遵守主的诫命。 |
MA: Vâng, năm "97, chúng tôi đọc một bài báo về bệnh tiêu chảy trên thế giới làm chết rất nhiều trẻ em, và chúng tôi tự nhủ, "Không thể như thế được. 梅琳达:是的,在97 年,我们读到一篇文章, 文章是关于全球范围内,腹泻病导致如此多的孩子死亡, 我们一直对自己说, “那不可能。 |
25 Vậy nên, tôi, Nê Phi, đã khuyên nhủ họ phải biết achú tâm đến lời của Chúa; phải, tôi đã khuyên nhủ các anh tôi với tất cả tấm lòng nhiệt thành của tôi, cùng với tất cả khả năng mà tôi có, ngõ hầu họ biết chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc. 25因此,我,尼腓,劝他们a留意主的话;是的,我用尽心力、竭尽所能劝告他们,要他们留意神的话,记得在一切事上都一直遵守他的诫命。 |
4 Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy acầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này bcó thật không; và nếu các người cầu vấn với một ctấm lòng chân thành, với dchủ ý thật sự cùng có eđức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ fbiểu lộ glẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. 4当你们蒙得这些时,我劝告你们要奉基督的名a求问神,那位永恒之父,这些b是否真实;如果你们用c真心d诚意来求问,对基督有e信心,他必借圣灵的力量,向你们f显明这些事情的g真实性。 |
Rồi anh tự nhủ: “Chắc chắn mình sẽ không bao giờ làm lại được lần nữa”. 后来欧内斯特又想:“我知道自己做不了第二次辅助先驱的。” |
Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật. 我们作出决议,是因为我们坚信,按照圣经的原则、劝告和吩咐而生活,的确是现今最佳的生活方式;这样做也可以为我们的未来积成美好的根基,好叫我们能稳固地持定真正的生命。( |
Và Charlie tự nhủ: 那 查理 自己 也 會 覺得 |
Họ có thể sống sót, như các chiến sĩ trẻ tuổi đã sống sót, nếu họ giữ cho mình được an toàn như Vua Bên Gia Min đã khuyên nhủ họ nên làm. 如果他们像便雅悯王呼吁的那样,保持自身安全,就可以像那些年轻战士一样存活下来。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。