越南语 中的 nhu cầu 是什么意思?

越南语 中的单词 nhu cầu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhu cầu 的说明。

越南语 中的nhu cầu 表示需求, 需要。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nhu cầu 的含义

需求

noun

Thế là bạn có động lực. Rất nhanh, sáu nhu cầu.
接着是你选择的燃料。很快地提一下,六种需求

需要

verb noun

Con người có nhu cầu tâm linh. Nhu cầu này cũng thiết yếu như nhu cầu ăn uống.
人要活下去就需要食物,而人要活得有意义就要满足属灵的需要

查看更多示例

Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
而正因为他们追求尽善尽美 他们觉得没有必要膨胀自我
5 Địa-đàng trên đất sẽ đáp ứng nhu cầu nào?
5 在地上的乐园里,人的什么需要会获得满足?
Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn
12. 家庭可以怎样在研读时,处理家庭的迫切需要?
Tại sao có nhu cầu đó?
为什么亚洲地区对机器人的需求这么大呢?
Chúng ta cũng nên đáp ứng những nhu cầu thông thường nào?
由于这些需要不像重大的灾祸一样引人注意,它们很容易受到忽视或只受到很少的注意。
Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên?
要是我们见到别人需要帮助,我们可以做些什么去帮助他们呢?
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
“自觉有属灵需要的人有福了”
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
时间只要切合实际就可以了,而且有需要的话是可以灵活调整的。
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính?
那么动物是如何应对 两性间这种不平衡的需求?
Tôi có lẫn lộn giữa nhu cầu và ham muốn không?
我把生活需要和过分的欲望混为一谈吗?
Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực và nhu cầu đến vậy.
没有科学家让给自己那么多要求和承受那么多压力
(2 Phi-e-rơ 3:1-4) Nhưng lời này được ghi lại vì có một nhu cầu cấp bách hơn.
这件事必须记载下来,警惕后世,包括我们这一代人。( 彼得后书3:1-4)但有一件事比记载历史更迫切。“
Áp lực lên nhu cầu lương thực
? 对 脆弱 的 天然? 资 源??? 压 力
Nhiều người ngày nay chẳng màng đến nhu cầu người khác
今天许多人都专顾自己,漠视他人
Áp dụng tài liệu tùy nhu cầu địa phương.
请把资料应用在本地的情况上。
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
耶稣说,“自觉有属灵需要的人有福了”。(
Ngài sẽ giúp họ chu cấp nhu cầu thiết yếu cho gia đình.
年轻人就算将来有养家的责任,耶和华还是会继续提供帮助。
(Xem khung “Việc xây cất chi nhánh—Điều chỉnh theo nhu cầu”).
见附栏“切合需要的分部建筑工程”)
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người có ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
耶稣说:“自觉有灵性需要的人快乐了。”
Tôn giáo thật sẽ thỏa mãn tất cả các nhu cầu của chúng ta
纯真的宗教会满足我们的一切需要
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
耶稣说:“自觉有属灵需要的人有福了”。(
Nhu cầu địa phương: (5 phút)
本地需要(5分钟)
(Truyền-đạo 7:12) Một đứa bé ra đời sẽ phát sinh nhiều nhu cầu tốn kém.
传道书7:12)婴儿出生后,生活开支会大大增加。
Thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của bạn
满足你的属灵需要
Nhu cầu thiêng liêng của anh được thỏa mãn
灵性饥渴获得满足

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nhu cầu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。