越南语
越南语 中的 nhờ vào 是什么意思?
越南语 中的单词 nhờ vào 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhờ vào 的说明。
越南语 中的nhờ vào 表示在上面, 覆盖, 敲門, 朝着, 上面。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhờ vào 的含义
在上面(on) |
覆盖(upon) |
敲門(on) |
朝着(on) |
上面(on) |
查看更多示例
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. 她忠信地持守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。 |
Họ cũng đã có một lễ báp têm nhờ vào các nỗ lực của họ. 因为他们的努力,他们当中还有一个人受洗。 |
Tôi biết, nhưng phần nhiều là nhờ vào chị. 我 知道 但 主要 归功于 你 |
Chúng làm điều này nhờ vào khung xương phi thường. 它们可以做到这一点, 一部分原因是它们有非凡的外骨骼。 |
Nhờ vào cậu Jake đây mà chúng ta đã hiểu họ đủ rõ rồi. 应该 说 我 才 非常 了解 他们 这 还要 感谢 杰克 |
Và nhờ vào Ngài, các chị em có thể đạt được vinh quang vĩnh cửu. 因为祂,你可以披上永恒荣耀的袍子。 |
Số lượng đó có thể được cắt giảm nhờ vào định dạng nén thông minh. 但有了聰明的壓縮格式就能夠減量。 |
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng. 這 怪物 似乎 靠 能量 過活 |
Chúng Ta Học Hỏi Nhờ Vào Thiên Tính của Mình 我们因神性本质而学习 |
Độ dài của ngày và đêm cũng hoàn hảo, nhờ vào sự quay tròn của trái đất. 此外,地球因自转而产生的日夜长度,也非常适中。 |
Hiệu quả của nó hoàn toàn nhờ vào hình dạng. 所以我设计了防洒杯, 通过设计一个样式达到目的。 |
Gomie, nhờ vào anh nhé? Gomie 你 來 吧 |
Sống nhờ vào xúc giác (Anh ngữ) 《用双手看世界》 |
Độ dài của ngày và đêm cũng hoàn hảo, nhờ vào sự quay tròn của trái đất. 此外,地球自转产生了昼夜,而昼夜的长短也非常适中。 |
Rezero giữ thăng bằng nhờ vào việc liên tục xác định góc nghiêng với một bộ cảm biến. Rezero通过一个传感器不停地检测倾斜度 来维持自身平衡 |
Tôi định hướng nhờ vào hướng gió. 我全靠风向确定前进的方向。 |
Chị bán bánh mì để nuôi người chồng bị liệt và bốn người sống nương nhờ vào chị. 她既要照顾瘫痪的丈夫,又要养活四个家人,所以售卖面包维生。 |
Thành phố này thịnh vượng là nhờ vào giao thương bằng đường biển và đường bộ. 这个城市是古代海陆贸易的枢纽,经济十分繁荣。 |
Chúng tôi sống nhờ vào ít hơn một đô-la mỗi ngày trong khoảng 15 năm. 我们以每天少于一美元的生活费 生活了大概15年。 |
Nhưng chúng nhờ vào sự thăng bằng mỏng manh trong thiên nhiên mới tồn tại được. 即使这样,它们的生存仍得有赖大自然微妙的生态平衡。 |
Và họ xây dựng những thành phố lộng lẫy nhờ vào nguồn than đá đó. 他们靠着煤炭 建起了美丽的城市 |
nhờ vào công-te-nơ hóa hàng hóa 集装箱的使用大大提高了其效率。 |
Nó nhờ vào sự sinh sản hữu tính. 通过有性生殖来进化的。 |
Đối với chủ ngân hàng, chúng ta sống nhờ vào vốn, không phải lợi nhuận. 如果是银行家,我们在依靠本金过活,而不是利息。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhờ vào 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。