越南语 中的 nhỏ 是什么意思?

越南语 中的单词 nhỏ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhỏ 的说明。

越南语 中的nhỏ 表示小, 未成年人, 回忆。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nhỏ 的含义

adjective

So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.
和你的车比起来,我的车很

未成年人

noun

Khi tôi còn trẻ, tôi cũng có phạm vài sai lầm nhỏ.
想 當年 這是 未成年人 的 墮落

回忆

adjective

查看更多示例

Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
20世纪30年代经济大萧条期间一个移民和她的三个孩子
Mặc dù dân số của thành phố này nhỏ hơn so với hầu hết các thủ đô của châu Âu, nó chiếm một diện tích đất rộng bất thường, trong đó 2/3 diện tích là khu bảo tồn thiên nhiên gồm rừng, đồi và hồ.
尽管这座城市的人口比大部分欧洲国家的首都要少,它拥有一片相当广大的陆地区域,其中三分之二是布满森林、山丘和湖泊的自然保护区。
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。(
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
分子实在是很
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 在丹麦的哥本哈根,一群传道员在火车站外面的街道作见证。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較的微型企業。
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。(
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
还有 这些是我现在在做的研究 把热双金属应用到 你可以看见 在右下角 有一些红色的 它实际上是 片的热双金属 并且它可以 我们也在想办法让它像细菌的鞭毛或者我们的眼睫毛一样动
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
她说自己从小就接触真理,跟信徒来往,但16岁那年却离开了会众,去追求世上种种诱人的事物,到头来却尝尽苦果。
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
劳尔翻开上述册子的葡萄牙语那页,请对方读读其中的信息。
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
我们驶离主要公路后,就沿着一条双车道直驶往发电厂。
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
我有个计划, 但是为了向你们介绍我的计划, 我需要先给你们讲一个故事, 作为铺垫。
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
我从小就寻求真神,现在终于找到了!
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
由于在底层系统中处理汇总数据、单个用户和事件级数据的方式有所不同,您的查询结果可能会存在些许差异。
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
为了照料人的灵性需要,并使全球的传道工作得以顺利进行,社方需要印制巨量的圣经、书籍、册子、杂志和单张。 谁负责供应和印制这一切呢?
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
但我想,肯定有一个办法 可以利用仅存的不管剩下多少的语言能力 来逆向重组声音。
Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước.
即使广告素材的尺寸相同,Ad Manager 也会像往常一样在报表中细分每个广告素材的展示归因数据。
Trường hợp của cướp biển nhỏ của tôi?
我 的 海盗 在 哪里 ?
Bí mật nhỏ giữa chúng ta, được chứ?
这是 我们 的 秘密 好 吗?
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
我小时候就喜欢在教堂听神父讲道。
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
他可以感受到从轻轻触碰 到大概一克重量的触碰
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
23 群羊和另外的绵羊都同样受到模铸,成为用来做尊荣的事的器皿。(
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
35所以死者当中,不论是的或大的,不义的或忠信的,都知道救赎已透过神子在a十字架上的b牺牲而完成了。
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
1993年,当地有3万个耶和华见证人,却苦无适合的地方举行聚会和学习圣经。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nhỏ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。