越南语
越南语 中的 nhạy bén 是什么意思?
越南语 中的单词 nhạy bén 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhạy bén 的说明。
越南语 中的nhạy bén 表示灵敏, 敏锐的, 敏感, 灵敏的, 机警的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhạy bén 的含义
灵敏(sensitive) |
敏锐的(sensitive) |
敏感(sensitive) |
灵敏的(sensitive) |
机警的(sharp) |
查看更多示例
Áp-ra-ham nhạy bén trước cảm xúc của Đức Chúa Trời 亚伯拉罕力求与上帝的感觉一致 |
Con người chúng ta có ý thức nhạy bén về điều phải trái. 人生来就有强烈的是非善恶感,看见不公正的事难免义愤填膺。 |
Họ xây dựng một thương hiệu chuyên nghiệp, sự nhạy bén trong kinh doanh và đổi mới. 他们培养出来的组织文化 包含了专业精神、商业智慧和创新 |
Chắc chắn, Constantine đã là người nhạy bén với thời cuộc. 君士坦丁无疑是个懂得利用时势的人。 |
Ý tôi là cậu rõ ràng vẫn rất nhạy bén. 毕竟 你 还是 这么 有 智谋 |
Cái mũi thông minh nhạy bén của anh bị mùi phân là cho tức giận rồi hả? 你 知识分子 的 嗅觉 被 屎 的 气味 激怒 了 吗 ? |
Hi vọng họ sẽ đủ nhạy bén không làm bạn khó chịu vì thêm 1 quảng cáo. 但幸运的是,他们这次做的很谨慎 因为他们不想让你再次被一个输出声音而干扰 |
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi? 或者,你们的灵性侦测器已经进入了待命模式呢? |
Chúa Giê-su luôn vận dụng óc suy luận nhạy bén của ngài theo cách nào? 耶稣总是在教导中发挥敏锐的思考力,显扬真理。 |
Hơn 9.600 loại chim tạo cơ hội cho bất cứ người quan sát nhạy bén nào. 在环球各地,雀鸟的品种逾9600种,因此只要人敏于观察,就不难找着它们的踪影。 |
Nếu giảm cân do nạn đói kéo dài, đó có thể sẽ là một phản ứng nhạy bén. 如果减重是由长时间饥饿造成的 这是合情合理的反应 |
5 Hãy nhạy bén với những bản tin thời sự mà bạn có thể dùng để gợi chuyện. 5 要留意时事新闻,以便用作传道话题。《 |
“Tại đây tuy cuộc sống khắc nghiệt, nhưng người ta rất nhạy bén đối với lẽ thật Kinh Thánh. “尽管生活朝不保夕,这儿的人对圣经真理的反应还是相当热烈的。 |
Đôi khi, ta sẽ nhận ra dấu vết nhưng phần lớn thời gian, ta lại không nhạy bén đến vậy. 有时候,我们或许能发现小错, 但绝大多数情况下我们都不够机敏。 |
Đó là trọn lòng yêu thương Đức Chúa Trời, luôn nhạy bén trước ý muốn và những đòi hỏi của ngài. 就是由衷地爱上帝,乐意了解上帝的话语圣经,并愿意遵行他的诫命。 |
Thủy thủ cần phải nhạy bén với những dấu hiệu nguy hiểm, đặc biệt khi trời sắp nổi cơn giông bão. 海员很留意危险的迹象,尤其在暴风雨正逐渐形成的时候。 |
11 Lương tâm của tín đồ Đấng Christ phải được rèn luyện và trở nên nhạy bén nhờ những nguyên tắc này. 11 基督徒的良心受圣经原则熏陶,变得更加敏锐。 |
Những kỹ năng và bản lĩnh này được tổng kết lại ở sự nhạy bén trong kinh doanh,chiến lược và tài chính. 在寻找和确定 拥有高潜能—— 那种能做到企业高层的潜能 ——的员工时, 技巧和能力, 也就是图中的绿色柱条, 它们的重要性 是领导能力中其它两个要素的两倍。 |
Nếu nhạy bén để ý đến hoàn cảnh người khác, chúng ta sẽ tránh bắt chuyện với những người rõ ràng đang vội vã. 我们会处处留意别人的情况,体贴他们的感受。 与其截停匆匆上路的人,不如跟那些能拨出几分钟的人交谈。 |
Trong một tấm lòng nhạy bén, sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời sinh ra đức tin (Rô-ma 10:10, 17; Hê-bơ-rơ 11:6). 人要有乐意回应的心,确切地认识上帝之后,就可以养成信心。( |
Chuẩn bị bài theo cách này không gia tăng lòng yêu mến sự công bình hoặc giúp chúng ta có lương tâm nhạy bén. 这样预习课文,不可能加深我们对正义的喜爱,也不可能帮助我们培养敏锐的良心。 |
Chúng ta có thể vun trồng một lương tâm nhạy bén qua việc học Kinh Thánh và cố gắng áp dụng điều mình học. 我们研读圣经,努力实践其中的原则,良心就会变得敏锐。 |
Hơn nữa cần phải có sự phòng thủ nhạy bén, bởi không có giới hạn nào có thể ngăn cản một người điên làm gì đó. 我们也必须同时具有一定的防卫能力,因为没有什么限制 是能够真正阻止一个失去理智的人做任何疯狂的事情的。 |
Khi nhạy bén làm theo sự hướng dẫn của thần khí, chúng ta để cho Đức Giê-hô-va hướng dẫn các bước của chúng ta. 我们顺从圣灵的引导,就是让耶和华指引我们的脚步了。( |
Đức tin dựa trên Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, rèn luyện lương tâm, khiến lương tâm nhạy bén hơn trong việc phân biệt phải quấy. 基于上帝话语圣经的信仰,可以薰陶我们的良心,叫良心在辨析善恶方面更为敏锐。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhạy bén 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。