越南语
越南语 中的 nhận định 是什么意思?
越南语 中的单词 nhận định 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhận định 的说明。
越南语 中的nhận định 表示下决心, 下決心, 估計, 评价, 判定。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nhận định 的含义
下决心
|
下決心
|
估計(judge) |
评价(judge) |
判定(judge) |
查看更多示例
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. 这段引文来自 传说中的Potter Stewart 关于色情文学的观点 |
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế. 一位观察家评论,也许“已婚男子中有百分之九十”类似地不忠于配偶。 |
Truyền thông Úc nhận định Úc sẽ có ảnh hưởng quan trọng tới chương trình nghị sự. 当地媒体表示,澳大利亚对议程有显著影响。 |
2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 2 我们也该切记以上教训,对耶和华所做的事不要贸然论断。 |
3 Làm sao bạn có thể nhận định ai chú ý thật sự? 3 初次探访时,要留意住户的反应。 |
Tốt hơn, hãy nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu sữa và đừng uống nhiều hơn. 反之,你应该确定自己能接受的限度,只要进食的时候不超过这个限度就可以了。 |
9 Tuy nhiên, lòng bất toàn chúng ta có thể nhận định tình hình một cách khác. 9 可是,我们那不完美的心却可能有不同的想法。 |
Trước tiên, hãy thành thật nhận định, có thể bạn cũng có lỗi phần nào. 首先,要诚实自省,看看争吵是不是你自己挑起来的。 |
Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độ và kinh độ. 注意:在日本,唯一可接受的经纬度格式是 WGS84。 |
Văn hóa, như các chuyên gia đã nhận định biển đổi nhanh chóng hơn di truyền. 文化,正如学者们指出的, 要比基因变化快得多。 |
Nói cách khác, nó có làm bạn thay đổi nhận định về Chúa Giê-su không? 换句话说,我们对耶稣有正确的认识重要吗? |
“Hầu như mỗi người đều có một nhận định riêng về [Chúa Giê-su]. “关于耶稣是谁,差不多人人都有自己的看法。 |
Có một nguyên nhân đưa đến sự ấy mà hình như họ đã không nhận định ra. 他们显然并不察觉,其实内里是另有乾坤的。 |
Sự nhận định của Hoàng Hậu về thành phố này chỉ là nhất thời. 人们 敬爱 大 汗 因为 大 汗 减轻 了 他们 的 痛苦 满足 了 他们 的 需求 |
Tôi sẽ để bạn tự nhận định về hoạt động đó. 这要看你们各自的情况自己决定。 |
Câu nhận định đó khá mạnh mẽ. 这里会引来热烈的讨论。 |
Nhận định này đã vấp phải sự phản đối dữ dội từ cộng đồng Phật giáo. 这种做法遭到了来自聋人社群的强烈反对。 |
□ Qua sự nhận định khôn ngoan, của cải có vai trò nào trong đời sống bạn? □ 对于财物应当在你的生活上居于什么地位,什么是明智的评估? |
Điều này giúp bạn là người điều khiển nhằm nhận định người học có hiểu bài hay không. 这样做可以帮助主持研读的传道员衡量学生是否真正明白课文的资料。 |
Nhận định nhu cầu 评估各项急需 |
10. (a) Giô-suê nhận định thế nào về tính chân thật của Đức Giê-hô-va? 10.( 甲)约书亚怎样亲身体验到耶和华是信守真理的上帝?( |
Các nhận định của Bales là không nhất quán. 霍伯森的选择即没有选择的选择。 |
Muốn có nhận định riêng, bạn cần phải đọc Phúc Âm với đầu óc cởi mở. 为了对事情获得正确的看法,你得怀着开明客观的态度,仔细读读福音书的记载。( |
Nhưng họ cũng nhận định: “Người là thợ mộc, con trai Ma-ri”. 马太福音13:54-58;马可福音6:1-3)可惜,耶稣昔日的乡里觉得,“这个木匠不过是个同乡,没什么了不起”。 |
Cho nên, theo nhận định của tôi, ổng là cha tôi và vậy là đủ. 对于 我 来说 , 他 是 我 父亲 , 就 这样 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nhận định 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。