越南语 中的 nhà thuê 是什么意思?

越南语 中的单词 nhà thuê 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nhà thuê 的说明。

越南语 中的nhà thuê 表示占用, 租用, 租佃, 租赁, 租借。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nhà thuê 的含义

占用

(tenancy)

租用

(tenancy)

租佃

(tenancy)

租赁

(tenancy)

租借

(tenancy)

查看更多示例

Phòng Nước Trời đầu tiên ở Bauru, năm 1955—nhà thuê với tấm bảng do tôi tự sơn
第一个在包鲁租用的王国聚会所,聚会所牌子上的字是我写的(1955年)
Nhà thuê của Phao-lô đủ lớn để ông tiếp đón “cộng đồng Do Thái” và làm chứng cho họ cũng như cho nhiều người khác “đến nhà trọ của ông”.
保罗租来的房子不小,容得下犹太人的众首领。 除了这些首领,还有“更多人来到他住宿的地方”,保罗都向他们传道。 保罗“从早到晚”,为上帝的王国和耶稣向犹太人彻底作见证,看守他的禁卫军士兵也听得到。(
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
所以我剩余的假期, 基本上只能在晚上坐在我们租来的小房子外面, 享受人行道残存的太阳余温, 寻找着天空的不明飞行物.
Họ chăm nom căn nhà thật sạch sẽ và trả tiền thuê nhà đúng thời hạn (Rô-ma 13:8).
他们使房子保持整洁,并且准时交租。(
Chị Elsebeth kể: “Chồng giao cho tôi việc tìm nhà ở Lakselv cũng như cho thuê nhà ở Bergen.
埃尔塞蓓特说:“丈夫叫我在拉克塞尔夫找房子,并把卑尔根的房子租出去。
Ông chủ nhà cho biết rằng thường thì “phải tăng” tiền thuê nhà, nghĩa là tăng gấp đôi.
房东说通常每逢将房子转租给别人,租金便“会增加”,意味到增加一倍。
Mặc dầu Phao-lô là tù nhân ở Rô-ma ít nhất hai năm, ông được sống trong nhà thuê của mình và có người canh giữ, nơi đây ông có thể rao truyền tin mừng cho những ai đến thăm ông (Công-vụ các Sứ-đồ 28:16, 30).
保罗在罗马遭监禁至少两年,虽然这样,他却获准在士兵守卫下,在自己所租的房子里住,而且能够向访客宣讲好消息。(
Có thể là 1) chủ nhà đã chết; 2) chủ nhà đã xây cất nhà rất tốt nhưng bây giờ không còn chú tâm đến cái nhà này nữa; hay 3) chủ nhà đã tạm thời cho người ta thuê nhà, nhưng người thuê nhà vô ơn không biết trọng tài sản.
它们可能表示(1)屋主已去世;(2)他是个能干的建筑者,但已不再关心这幢房屋;(3)他将屋暂时租给别人,但房客却不好好保养爱惜。
Trong thời gian điều tra dân số năm 1900, Washington, được ghi nhận là một nhà phát minh, khi đó 29 tuổi và đang sống trong khu nhà thuê tại Brooklyn với cô vợ 23 tuổi, ba con nhỏ, cùng em gái (25 tuổi), 3 người ở, và một đứa con nhỏ của vợ chồng người ở.
1900年美国人口普查的时候,调查显示,29岁的华盛顿是发明家,和23岁妻子、三个孩子、妹妹(25岁)、三个仆人以及其中两个仆人所生下的孩子一同居住在布魯克林的租赁的房子。
Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo.
正如业主会把破坏物业的房客撵出去,照样,上帝也会把肆意败坏他所创造的美丽大地的人“撵出去”。
Tiền thuê nhà, yo.
房租 啊 我 也 有 負擔 的
Anh không trả nổi tiền thuê nhà sao?
你 沒 錢 交 房租 ?
Năm 2001, Chu Linh Linh chuyển ra khỏi Hoắc gia, thuê nhà sống một mình ở Shouson Hill.
2001年,朱玲玲搬出霍家大宅,獨自居住於壽臣山。
Tôi chỉ là cần... nói về tiền thuê nhà.
我 必須 去... 談談 房租 的 事情
Tôi vẫn trả tiền thuê nhà đầy đủ mà.
我 可是 一直 在 交 房租 啊 !
Ồ, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.
噢 大廈 管理 員 和 兩個 房客
Còn tôi lo về tiền thuế, các hợp đồng và tiền thuê nhà.
我妻子负责处理账单和小数目的开支,我就负责处理税项、租金和牵涉到合约的开销。
Phân chia rõ các khoản chi tiêu mỗi tháng (thức ăn, thuê nhà, xăng và các khoản khác).
每个月都要为每种开销(食物、租金、燃料等)预留一笔钱。
• cho thuê nhà, căn hộ hoặc cơ sở kinh doanh
• 把房子租出去,或把自己的生意交给别人管理,收取一定的金额
Một tay họ hàng thuê nhà kho ở đường số 6th.
他 的 堂兄 在 第六 街租 了 一间 仓库 。
Tôi nói, "Tôi cần thuê nhà nghỉ cho cả nhà trong đêm nay".
我说,“我和家人想要一间房过夜。”
Thuê nhà hết bao nhiêu?
你 房租 是 多少 ?
Trong khi chờ đến phiên xử, Phao-lô được phép thuê nhà ở và tự do rao giảng.
在候审期间,保罗获准租房子住,也可以自由地向人传道。
Chúng ta sẽ muốn đủ tiền để trả tiền thuê nhà hay mua quần áo
我们需要钱,付房租或者买衣服。
Chỉ ghé qua lấy tiền thuê nhà thôi.
来收 房租 支票

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nhà thuê 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。