越南语
越南语 中的 người thiết kế 是什么意思?
越南语 中的单词 người thiết kế 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người thiết kế 的说明。
越南语 中的người thiết kế 表示設計工具, 设计器。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 người thiết kế 的含义
設計工具
|
设计器
|
查看更多示例
Nếu sản phẩm sao chép đòi hỏi phải có người thiết kế, thế còn nguyên bản thì sao? 仿制品尚且有设计者,原创品呢? |
Và nếu chiếc xe cần có người thiết kế thì huống chi là con người chúng ta”.—Richard. 既然车子有人设计,那么复杂的人体就更不用说!”——理查德 |
Tôi là một người thiết kế game. 我叫JaneMcGonigal,我是一名游戏设计师 |
Và những người thiết kế biết điều đó. 而那里的设计者了解这一点 |
Cheryl: Bạn có thể nói về người thiết kế đôi chân này? 谢丽尔:你能说说谁设计了其他的腿吗? |
Hai là, từ quan điểm người thiết kế -- nếu bạn cảm thấy hạnh phúc khi thực hiện nó. 现在,还有另外一部分,从设计师的角度看-- 当你做设计的时候,你是否快乐。 |
Ông chủ của công ty làm bảng hiệu, Thomas Fisk Goff (1890–1984), là người thiết kế hình dáng cho bảng hiệu. 公司的所有者托马斯·菲斯克·戈夫(1890–1984)亲自设计了这一标志。 |
Các bạn là những người thiết kế tuyệt vời, nhưng những thiết kế của bạn chỉ vì lợi ích bản thân. 你们是伟大的设计师, 但是你们的设计是自私的。 |
Chúng tôi tin rằng với tư cách là người thiết kế chúng tôi có trách nhiệm với người tiêu dùng của mình. 而且,我们相信,作为设计者, 我们需要对顾客负责。 |
Câu hỏi thú vị ở đây là: Những người thiết kế nghĩ gì khi họ thấy hành động này của chúng ta? 这个问题有趣的地方在于 设计师是如何看待我们的行为的呢 |
Theo như người thiết kế phát biểu trong một đoạn video, "người dân thị trấn của Banished là nguồn lực chính của bạn. 正如游戏设计者在一个视频中所说的一样:“被放逐的镇民们就是你白手起家的主要劳力(primary resource)。 |
Người điều hành: Aimee và người thiết kế của chúng sẽ ở TED Med 2, và chúng tôi sẽ nói về thiết kế của chúng. 主持人:艾米和它们的设计者将要在TED Med 2 告诉我们它们的设计过程。 |
(Cười) Chúng tôi nhờ vài người thiết kế những thứ này, "Nó thế này, thì đừng hái, nếu nó thế này, cứ hái tự nhiên." 有一小小的指示牌写明了 (笑声) 于是我们有很多人来设计这样的东西 “如果是长这样 请勿采摘. 但如果是长这样 请随意" |
Tuy thường được coi như một người thiết kế các thiết bị cơ khí, Archimedes cũng có những đóng góp trong lĩnh vực toán học. 當阿基米德經常被視為一個機械裝置的工程師時,他也做了有關於數學領域的貢獻。 |
Chúng ta đồng ý một điều là nếu có luật tất phải có người lập luật, và nếu có bản thiết kế tất phải có người thiết kế. 想必你会同意,有法律就必定有立法者,有设计就必定有设计者。 |
Và trách nhiệm của người thiết kế sách nhân lên gấp ba: đối với người đọc, đối với nhà xuất bản và, nhất là, đối với tác giả. 图书设计师有三重责任 对读者 对出版商 最重要的是对作者 |
Mặc dù vậy, những người thiết kế và những người lập trình quyết định làm thế nào để xây dựng một chương trình dùng các phần tử của mẫu hình. 然而,设计师和程序员们要考虑如何使用这些范型元素来构建一个程序。 |
Nhưng ngay lúc này, có thể bạn đang thắc mắc, ai là người thiết kế trò chơi đang trò chuyện với chúng ta về những điều hối tiếc trước khi chết? 但以此同时,你可能会想 这个游戏设计家有权威跟我们谈论 那些临终遗憾嘛? |
Thật ra, một nhà sản xuất bắt chước mẫu thiết kế của người khác nhưng không công nhận người thiết kế thì có thể bị xem là vi phạm pháp luật. 事实上,如果制造商采用别人的设计,却没有说明出处,就可能会被视为犯法。 |
Và điều này thực tế là do sự chạy đua vũ trang giữa những tên hacker và những người thiết kế hệ thống điều hành mà mọi thứ cứ thay đổi liên tục. 事实上正是由于 黑客和操作系统设计者间的军备竞赛 表现出这样结果 |
Trước khi xây dựng một cống dẫn nước, những người thiết kế đánh giá chất lượng nguồn nước tiềm năng bằng cách phân tích độ trong, tốc độ chảy và vị của nó. 修建输水道之前,工程师会首先评估某个水源的水质,包括水的味道、清澈度和水流速度。 |
Cuối cùng, chính thiết kế là một quá trình của sự giáo dục không ngừng nghỉ cho những người mà ta làm việc cùng và cho chính chúng ta như những người thiết kế. 最后,设计本身是一个 对和我们一起工作还有我们想帮助的人 以及我们设计师自己的 持续的教育 |
Thế có nghĩa là những người thiết kế không còn là cố vấn, mà là giáo viên, và chúng tôi chịu trách nhiệm về việc gia tăng sự sáng tao cho thế hệ tiếp theo. 这也意味着设计师不再是顾问 而是教师 我们承担着为下一代 创造更多的创新资本的任务 |
Sau nữa là, thiết kế để tự đề cao bản thân: đó là một nhà thiết kế tuyệt vời người chỉ thiết kế cho những nhà thiết kế tuyệt vời khác. 后来,出现了「自恋设计」: 奇妙设计师设计给其他奇妙设计师。 |
Chúng ta tạo nên bản chất con người cách thiết kế những thể chế để mọi người sinh sống và làm việc. 人性是由我们设计的, 我们通过设计人类生活和 工作的机制来设计人性。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 người thiết kế 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。