越南语
越南语 中的 người phỏng vấn 是什么意思?
越南语 中的单词 người phỏng vấn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người phỏng vấn 的说明。
越南语 中的người phỏng vấn 表示访问者, 訪問者, 记者。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 người phỏng vấn 的含义
访问者(interviewer) |
訪問者(interviewer) |
记者(interviewer) |
查看更多示例
Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.” 面试官站起来,跟我握手,说:「你录取了。」 |
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn. 需要记住的还有,面试的人不是你的敌人。 |
Họ sẽ đặt rào chắn giữa bản thân mình với người phỏng vấn họ. 他们会拿某样东西 挡在质询者和自己之间 |
Hãy đoán thử xem ai là người phỏng vấn chúng tôi? 你可知道访问我们的是谁? |
Sau một phút, người phỏng vấn hỏi: “Làm thế nào ông hướng dẫn cho 2.500 người đó?” 一分钟后,面试官问:「你是怎么带领那2,500人的?」 |
Ngoài ra, nếu người phỏng vấn là người chủ, họ sẽ bị thiệt hại nhiều nếu tuyển không đúng người. 此外,如果面试的人就是雇主,一旦选错了人,他的损失可不小。 |
Để có một bắt đầu tốt, hãy mỉm cười và nếu bắt tay là phong tục địa phương, hãy nắm chặt tay người phỏng vấn. 一开始就要留下好印象,要微笑,如果当地见面时习惯握手,就要热诚地跟对方握手。 |
Những người được phỏng vấn đã đưa ra những lời khuyên đúng lúc cho các giáo sĩ mới. 接受访问的弟兄向新海外传道员提出了合时的劝勉。 |
Người ta phỏng vấn rất nhiều về việc này. 我常常在做访问时听到: “天哪,你的吉他都这么巨大!” |
Bài này đúc kết ý kiến từ những người được phỏng vấn. 基于他们的评论,我们整理出以下的资料。 |
Người được phỏng vấn là John Cale. 面試 對象 約 翰凱爾 |
Gần 45% những người được phỏng vấn cho rằng họ không có đạo, 10% khác thì cho rằng mình vô thần. 将近百分之45的受访者说自己不虔诚,另外百分之10的人说自己是无神论者。 |
Trong một cuộc phỏng vấn gần đây, 40% những người được phỏng vấn có cảm giác là một cuộc chiến tranh hạch tâm “rất có thể” bùng nổ trước năm 2000. (Xem Lu-ca 21:26). 在最近一项调查中,接受访问的成年人有百分之40觉得在公元2000年之前爆发核子战争的“可能性颇高”。——可参阅路加福音21:26。 |
Theo một cuộc thăm dò giữa giới trẻ, lương thiện là một đức tính được 70 phần trăm những người được phỏng vấn đánh giá cao. 据一个对年轻人所作的调查透露,七成接受访问的人都把诚实视为美德。 |
Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên. 同一项调查透露,百分之40的年轻人表示,他们加入伯特利主要是受到父母的鼓励。 |
Thật thế, gần phân nửa trong số những người được phỏng vấn “chờ đợi một cuộc xung đột khác trên thế giới”—thế chiến—trong vòng 50 năm. 事实上,几乎有一半人“预料会有另一场世界冲突”,一场世界大战,在五十年内爆发。 |
Cuộc nghiên cứu dựa trên việc thăm dò ý kiến và phỏng vấn hơn 100.000 người đã đưa ông Jonathan Freedman đến kết luận bất ngờ là trên 50 phần trăm những người được phỏng vấn là những người không được hạnh phúc trong cuộc sống dù họ tương đối khỏe mạnh. 出乎乔纳森·弗里德曼意料之外,他研究过一项向十多万人所作的问卷和访问调查之后,他所获得的结论是:有半数以上感到生活不快乐的人在基本上说来都是健康的。 |
Cuộc thăm dò trên cũng cho biết “cứ trong năm người trả lời phỏng vấn thì có một người nói rằng họ đã đổi đạo lúc trưởng thành”. 美国的一次民意调查发现,百分之八十的美国人认为,“使人得救的宗教不止一个”;此外,接受这次调查的人当中“有五分之一说自己成年后改变了宗教信仰”。 |
Một cuộc thăm dò ở Canada cho thấy rằng chỉ 22 phần trăm những người được phỏng vấn “tin rằng năm 2000 sẽ mở ra một khởi đầu mới cho thế giới”. 加拿大一个调查显示,在受访者当中,只有百分之22“相信公元2000年会为世界带来一个新开始”。 |
Tại một cuộc phỏng vấn, người phỏng vấn đã chỉ ra một câu trong bản lý lịch nghề nghiệp của tôi mà đề cập đến công việc của tôi với tư cách là cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu và hỏi: “Ông có thể nói cho tôi biết trong năm giây sự phục vụ trong nhà thờ này là gì?” 其中一个面试的面试官指出,履历表上有一行提到我担任了支联会会长团咨理,因此问我:「可不可以请你用5秒钟告诉我,这项教会服务是什么意思?」 |
Tôi sẽ chỉ đưa danh sách đó trong một vài giây, và xem nếu bạn có thể đoán hai cái nào - Tôi sẽ ước tính rằng có thể hai trong số các chủ đề này có khả năng thôi thúc 90 phần trăm phản ứng của những người bình duyệt khác nhau và những người phỏng vấn trên đài phát thanh. 我只把这个列表放上几秒钟, 看看你们能否猜出是哪两个 ——我估计这些主题中的两个 引起了各种评论 和电台采访中 百分之九十的反应。 |
(Châm-ngôn 5:21) Những người được phỏng vấn kể lại những bước họ đã làm để vun đắp đức tin và đặt quyền lợi thiêng liêng lên hàng đầu trong đời sống. 箴言5:21)接受访问的传道员叙述他们采取什么步骤去加强自己的信心,把属灵的事务放在生活上的首位。 |
người đã hợp tác với chúng tôi trong buổi phỏng vấn với những người đang hấp hối. 临终救济院的一位名为Ira Byock的医生 跟我们有着紧密的合作, 来录制那些即将逝去的人的对话。 |
Và những viên ngọc luôn là khía cạnh xa cách nhau nhất trong cá tính của những người chúng tôi phỏng vấn. 而所谓的料子却总是那些和被采访人的人格 相差得十万八千里的花边 |
Thí dụ, một cuộc nghiên cứu gần đây ở nước Đức cho thấy là 3% những người được phỏng vấn nghĩ rằng Giê-su “không có thật” và “các sứ đồ đã bịa ra ngài”. 例如,最近在德国进行的一项调查显示,百分之3被访者认为耶稣“从未在世上活过”,“他只是使徒捏造出来的人物而已”。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 người phỏng vấn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。