越南语 中的 người bảo vệ 是什么意思?

越南语 中的单词 người bảo vệ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 người bảo vệ 的说明。

越南语 中的người bảo vệ 表示警卫。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 người bảo vệ 的含义

警卫

查看更多示例

Chỉ sợ những người bảo vệ kia cũng đã chết.
我 担心 其他 守护者 都 已经 死去 了
Người bảo vệ của tôi
为 我 监护人 工作
Người bảo vệ sự thờ phượng thật
他拥护正确的崇拜
Vì biết ơn, giáo hoàng thưởng cho Vua Henry chức hiệu “Hộ tín” (Người bảo vệ đức tin).
教皇投桃报李,将“保教功臣”的尊号授予亨利。
Lời Khen Ngợi Những Người Bảo Vệ Gìn Giữ
赞扬所有拯救者
Bọn ta là những người bảo vệ thực thụ cho tự do và dân chủ.
我们 是 自由民主 的 守卫者
Anh ta là người bảo vệ ca đêm.
他 也 是夜 間 保安
Chúng ta đang động tới những người bảo vệ bọn chúng
我們 這 是 在 毀 他們的 命根子
Những người bảo vệ khác là ai?
其他 的 守护者 都 有 谁?
Chúng ta phải là người bảo vệ họ, chứ không phải là giết họ
我们 本应 照顾 他们 而 不是 谋杀 他们
Ta là người bảo vệ của chúng.
我 是 他們 的 監護人 。
Là ta, linh hồn của bức tường này người bảo vệ thanh kiếm.
是 我, 迷宫 之魂, 这 把 剑 的 守护者
18 Hãy noi theo đức tin của họ—Người bảo vệ sự thờ phượng thật
18 信心的典范——他拥护正确的崇拜
Từ khi còn nhỏ tôi đã có biệt danh là người bảo vệ công lý mà
从小 我 的 外号 不 就是 正义 使者 吗 正义 的 使者
Ông ngoại tôi từng nói: "Con người bảo vệ những gì họ yêu quý."
我的祖父曾说, “人们保护自己热爱的东西。”
Vì khá giả nên ông thuê hai người bảo vệ.
他非常富有,雇用了两个保镖。
Tôi, là một siêu nhân thì phải là một người bảo vệ tốt của cô.
我作 為 超能力 者 一定 要 好好 守護 她
Đúng vậy, Ê-li là một người bảo vệ sự thờ phượng thật.
的确,以利亚拥护正确的崇拜。
Con bé chỉ muốn có người bảo vệ
她 只 想要 有人 保護 她
Hãy để cha người bảo vệ.
让 你 的 父亲 保护 你 吧
Tuyên bố "Đội Thiếu niên Tiên phong là "những người bảo vệ quyền lực của Liên Xô".
宣布少先队“是苏维埃强有力的保卫者”。
Được rồi, người bảo vệ công lý.
先生 欢迎您 前来 捍卫 法律
người bảo vệ vương quyền, Na-than nói với Bát-Sê-ba một cách tế nhị
为了拥护上帝指定的君王,拿单机巧地向拔示巴进言
Vị Chủ tế và 3 Quan Án là 4 người bảo vệ Chén Thánh.
一位 大师 和 三位 长老 他们 是 圣杯 的 主要 守护人

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 người bảo vệ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。