越南语
越南语 中的 nghĩa vụ 是什么意思?
越南语 中的单词 nghĩa vụ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nghĩa vụ 的说明。
越南语 中的nghĩa vụ 表示义务, 義務, 責任, 责任。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nghĩa vụ 的含义
义务noun Tất cả chúng ta trong chức tư tế đều có nghĩa vụ để giúp Chúa chuẩn bị cho những người khác. 我们所有圣职持有人都有义务要协助主,去帮助其他人作好准备。 |
義務noun Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. 遵守法律是我們的義務。 |
責任noun Dù cho anh nghĩ về Tổng thống thế nào, anh vẫn phải có nghĩa vụ với đất nước. 無論 你 對 總統 的 看法 如何 你 對 祖國 依然 負有 責任 |
责任noun Na-a-man xin Đức Giê-hô-va tha thứ bởi ông làm điều này vì nghĩa vụ của một bầy tôi. 由于乃缦要履行臣仆的责任,搀扶王进琳门殿下拜,所以求耶和华宽恕他这样做。 |
查看更多示例
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. 马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。 |
Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình. 身为丈夫,你显然在家庭里担任较为困难的角色。 |
TRUNG TÍN, ý thức bổn phận, yêu thương, chuộng nghĩa vụ, trung kiên. 忠实、责任、爱心、义务、忠诚。 |
(Rô-ma 12:5; 1 Giăng 4:11). Chúng ta thực thi nghĩa vụ này như thế nào? 罗马书12:5;约翰一书4:11)我们怎样履行彼此相爱的责任呢? |
Nhưng đó là nghĩa vụ. 但 這是 我們 的 職責 |
Ái Tình là Tử Thần của Nghĩa Vụ. 爱情 , 是 职责 的 坟墓 |
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ quân sự là hai năm. 义务兵役期两年。 |
Khi 18 tuổi, tôi đi nghĩa vụ quân sự và làm lính biên phòng. 18岁那年,我被征召入伍,当上了边防卫兵。 |
21. (a) Lớp người đầy tớ sẽ tiếp tục làm trọn nghĩa vụ thiêng liêng nào? 21.( 甲)奴隶阶级会继续履行什么属灵责任?( |
Ngày 15 tháng 8 năm 1524, hội đồng nhấn mạnh đến nghĩa vụ làm báp têm cho trẻ sơ sinh. 1524年8月15日,市議會堅持所有的新生兒都要受幼兒洗禮。 |
Tôi kết án cậu phải làm nghĩa vụ công ích. 我 现在 判决 你 做 社区服务 |
Ayatollah Khomeini chỉ đạo người Iran tuân theo Bazargan như là một nghĩa vụ tôn giáo. 霍梅尼命令伊朗人需要服從巴扎爾甘,行使宗教義務。 |
Claire nói tôi rằng con bé có nghĩa vụ. Claire 告訴 我 她 有 使命 |
Có một tiền lệ nào trong Kinh-thánh liên hệ đến nghĩa vụ dân sự phi quân sự? 一本历史书说:“犹地亚的居民不但要纳税,还要服徭役[政府当局要求的无偿劳役]。 |
Cuối cùng, lực lượng này chỉ bắt được 40 lính nghĩa vụ từ Elberfeld. 普军最后仅在埃尔伯费尔德征集了40名人员。 |
Đó là nghĩa vụ của mỗi tín đồ Đấng Christ chân chính. 这件事对真基督徒来说,绝不是可做可不做的。 |
TRUNG THÀNH tuyệt đối với tổ quốc được nhiều người xem là nghĩa vụ cao cả nhất. 对很多人来说,忠于自己的国家是天经地义、至关重要的事,根本无须讨论。 |
Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. 遵守法律是我們的義務。 |
Tôi rất nghiêm túc đối với nghĩa vụ làm bạn trai của mình. # 放心 迈步 吧 我 一直 是 个 称职 的 男朋友 |
Tôn trọng công lý và các nghĩa vụ quốc tế. 尊重正义和国际义务。 |
Quan trọng là nghĩa vụ với thần dân của người. 他 只有 包圍 人民 的 義務 |
Nhân Chứng Giê-hô-va hiểu nghĩa vụ của họ là phải làm những công dân tốt 耶和华见证人认为,做个好公民是基督徒应尽的义务 |
Bạn có nghĩa vụ theo lương tâm là phải thi hành sứ mệnh giúp họ. 你在道义上有责任要执行任务,帮助别人逃出生天。 |
212 Bầu cử chính trị, nghi lễ quốc gia và nghĩa vụ dân sự 212 敬旗礼、投票、服社会役 |
Vậy theo nàng thì nghĩa vụ của nàng với tên phản quốc đó là gì? 你 對 那個 叛徒 有 什么 責任 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nghĩa vụ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。