越南语 中的 ngày hết hạn 是什么意思?

越南语 中的单词 ngày hết hạn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngày hết hạn 的说明。

越南语 中的ngày hết hạn 表示到期日, 到期日期。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ngày hết hạn 的含义

到期日

到期日期

查看更多示例

Một số cái có ghi ngày hết hạn sử dụng.
有些货品的包装上标示了有效限期。
Người gửi có thể đã xóa email hoặc xóa quyền truy cập của bạn trước ngày hết hạn.
发件人可能在到期日之前删除了电子邮件或移除了您的访问权限。
Bạn có thể xóa quyền truy cập của người nhận vào email trước ngày hết hạn.
您可以在有效期限结束之前禁止收件人打开电子邮件。
Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại...
保单 失效 当天 见到 保险 业务员 那 是 巧合
Lưu ý: Nếu bạn không chọn ngày hết hạn quyền truy cập, thì người dùng có quyền truy cập liên tục vào tài khoản Play Console.
備註:如果您不選擇存取權到期日,使用者便可以一直存取「Play 管理中心」帳戶。
Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào.
使用机密模式,您可以设置邮件有效期或随时撤消访问权限。
Nếu bạn là chủ sở hữu tài khoản, sau đây là cách bạn có thể cập nhật ngày hết hạn quyền truy cập của người dùng:
如果您是帳戶擁有者,可以按照下列方法更新使用者的存取權到期日:
Đó là số thẻ tín dụng, đó là ngày hết hạn, đó là mã bảo vệ, và đó là tên của chủ sở hữu của thẻ.
那是信用卡卡号 这是截至日期,这是安全码 这是持卡人姓名
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán tự động, tất cả những gì bạn cần thực hiện là nhập mã trước ngày hết hạn và bắt đầu quảng cáo.
如果您采用自动付款,只需在截止日期前输入代码并开始投放广告即可。
Nếu ngân hàng từ chối thanh toán thủ công của bạn, xin lưu ý rằng số thẻ tín dụng dùng một lần của bạn có thể có ngày hết hạn.
請注意,要是銀行拒絕您的手動付款,您的一次性信用卡號碼可能有到期日
Bạn sẽ gửi ngày và giờ cho các thuộc tính như availability_date [ngày_có_hàng], sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] và expiration_date [ngày_hết_hạn].
您需要为 availability_date [发售日期]、sale_price_effective_date [促销价有效期] 和 expiration_date [下架日期] 等属性提交日期和时间。
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán thủ công, bạn sẽ cần nhập mã trước ngày hết hạn và sau đó đáp ứng các yêu cầu được đề cập trong tài liệu khuyến mại.
如果您采用人工付款,您需要在截止日期前输入代码,然后满足促销材料中提及的要求。
Các thông tin này bao gồm: địa chỉ chuyển hàng, địa chỉ hóa đơn, cách thức thanh toán (bao gồm số thẻ tín dụng, ngày hết hạn, và số bảo mật), và các thông tin khác.
信息部分基本上是用户信息的数据库,存储的信息包括收货地址,帐单地址,支付方式(包括信用卡号码、失效日期,以及安全号),及其他信息。
Khi đến ngày hết hạn của thẻ dùng một lần hoặc khi bạn đã đạt tới hạn mức tín dụng, hãy tạo một thẻ dùng một lần khác và nhập thông tin trong tài khoản của bạn cho các khoản thanh toán trong tương lai.
如果您的一次性信用卡到期或达到了所设置的信用额度,请务必再生成一张,并在帐号中输入相关信息以便后进行付款。
Giá sẽ áp dụng vào 00:00 ngày bắt đầu và hết hạn vào 23:59 ngày kết thúc theo múi giờ của người mua.
按照买家所在的时区,价格将在开始日期的 00:00 生效,并在结束日期的 23:59 失效。
Nếu miền của bạn đã hết hạn và đã hết thời gian gia hạn cho phần cuối cùng của tên miền (thường là 30 ngày kể từ ngày hết hạn) nhưng vẫn chưa đến 60 ngày kể từ ngày hết hạn, thì bạn có thể khôi phục miền đã hết hạn đó.
如網域過期的天數已超過您域名結尾的寬限期 (一般為 30 日),但未超過 60 日,您便可回復該過期網域。
Để quản lý các phần chồng chéo tham chiếu trong hàng đợi "Sự cố", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, lượt xem bị ảnh hưởng (hàng ngày), số video đã xác nhận quyền sở hữu hoặc thời lượng chồng chéo.
要管理“问题”队列中的参考文件雷同问题,您可以点击每一列的标题,按过期时间、标题、创建日期、受影响的观看次数(每日)、已声明版权的视频数量或雷同片段时长进行排序。
Giá sẽ có hiệu lực lúc 00:00 (nửa đêm) vào ngày bắt đầu và hết hạn lúc 23:59 vào ngày kết thúc, theo múi giờ của người mua.
這個價格將會在開始日期的午夜 00:00 生效,並於結束日期的 23:59 到期 (以買家所在時區為準)。
Phân khúc ghi lại lượt truy cập vào các trang hoặc ứng dụng có gắn thẻ Google Ad Manager dựa trên sự kết hợp bốn tiêu chí thành viên mà bạn xác định: tần suất và lần truy cập gần đây của lượt xem trang hoặc hoạt động ứng dụng, ngày hết hạn thành viên và sở thích thông qua đơn vị quảng cáo hoặc khóa-giá trị.
區隔會依據您定義的四個成員條件,記錄包含 Google Ad Manager 廣告代碼的頁面或應用程式所獲得的造訪次數。 這些條件分別為:網頁瀏覽量或應用程式活動的頻率和回訪率、成員資格到期日、透過廣告單元或鍵/值所辨識的興趣。
Để quản lý các xung đột quyền sở hữu trong hàng đợi "Vấn đề", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, số lượt xem bị ảnh hưởng (hằng ngày), số video đã bị xác nhận quyền sở hữu hoặc số video đã bị xác nhận quyền sở hữu bị ảnh hưởng.
如要管理「問題」佇列中的擁有權衝突問題,您只需要按一下各欄的標頭即可依據到期時間、標題、建立日期、受影響的每日觀看次數、版權影片數量或受影響的版權影片數量等條件進行排序。
Hạn chót được mở rộng tới ngày 24 tháng 11 năm 2014 và khi hết hạn, một hạn chót thứ hai được đưa ra tới ngày 1 tháng 7 năm 2015.
第一延長最後期限設定為2014年11月24日,當它第二次過期,延長最後期限設定為2015年7月1日。
Mã xác minh hết hạn sau 30 ngày.
驗證碼有效期間為 30 天。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ngày hết hạn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。