越南语
越南语 中的 ngả 是什么意思?
越南语 中的单词 ngả 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngả 的说明。
越南语 中的ngả 表示趋向, 走向, 方面, 倾斜, 路线。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ngả 的含义
趋向(incline) |
走向(incline) |
方面(way) |
倾斜(incline) |
路线(way) |
查看更多示例
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. 看看 那个 大 屁股 我 都 能 把 啤酒 放 上面 了 |
♪ Let the tables turn baby Mặc kệ bàn ghế ngả nghiêng ♪ 宝贝 , 任 斗转星移 |
Quân ta chết như ngả rạ. 但是 蒙古 大军 却入 了 死胡同 我军 血流成河 |
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. 随着这天的收割工作结束,男子各自找个地方舒舒服服地睡一觉。 |
“Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la, là nơi có vàng. ‘第一道河名叫比逊,就是环绕哈腓拉全地的。 |
26 Giờ đây chuyện rằng, khi đêm đến, tôi ra lệnh cho quân lính của tôi không được ngủ, mà họ phải tiến quân theo một ngả khác hướng về xứ Man Ti. 26事情是这样的,到了晚上,我命令我的人不得睡觉,而且要他们由另一条路往曼泰地去。 |
Trước đây chúng tôi cũng hạnh phúc, nhưng vì có trách nhiệm và sở thích khác nhau nên mỗi người mỗi ngả. 虽然我们以前的关系也不错,但不同的兴趣和责任难免使我们相互间有距离。 |
Trong thập niên 1840, Lincoln ngả theo ‘’Học thuyết Tất yếu’’ tin rằng tâm trí con người ở dưới sự kiểm soát của một quyền lực cao hơn. 1840年代,林肯支持需要主义,这一主义认为人的思想是为某种更高的力量所控制的。 |
• Thường cau mày, ngả về phía trước, và quay đầu lại để nghe người nói • 在别人说话时,经常很吃力才能听到对方的话 |
12 Thấy mình chẳng thể giúp gì, Giô-na xuống hầm tàu và tìm một chỗ ngả lưng. 12 约拿觉得自己无能为力,就下到船舱里,找个地方躺下睡觉。 他睡得很熟。 |
Chỉ cần ngả lưng trong 0.93 giây, cậu có thể chìm sâu trong giấc ngủ. 午睡 大雄最快可以在0.93秒就入睡。 |
Richard kể: “Trước khi tôi và Heike học Kinh Thánh, chúng tôi mỗi đứa một ngả. 他忆述:“学习圣经以前,我和艾嘉各自为政。 |
Giá mà tôi kiếm được chỗ để ngả lưng đêm nay. 現在 如果 我能 找到 地方 睡上 一覺 的 話 |
37 Và sau đó, họ chia nhau ra đi mỗi người một ngả, alòng chẳng bận nghĩ đến bản thân họ là rồi đây mình sẽ ăn gì, uống gì, hay mặc gì. 37然后,他们就分手,a不担心要吃什么、喝什么或穿什么。 |
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. 或者当马放松的时候,头会垂下来 耳朵会听,指向两边 |
Rê-bê-ca nhìn ra khắp vùng địa hình nhấp nhô khi ánh chiều tà đã ngả bóng. 利百加遥望远方的景色,西斜的日影映照在崎岖的路上。 |
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy. 一個才在學步的孩童艾米爾 感到噁心想吐、發燒、和痢疾。 |
Sao 2 người không ngả lưng trên chiếc ghế đó? 你们 坐在 沙发 上 比较 舒服 |
(Cười) Thế nhưng phải ngả mũ trước Singapore. (笑声) 但还是应该向新加坡致敬 |
▪ Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại hầu hết các địa điểm hội nghị, xe đẩy trẻ con không được phép dùng tại nơi họp công cộng. ▪ 婴儿车:在许多地方,当局不许人在公众集会场地使用婴儿车。 |
Và anh ta ngả về phía tôi, thì thầm "Không." 结果他靠过来 小声说道:“一个都不想要。” |
♪ Let the tables turn baby Mặc kệ bàn ghế ngả nghiêng ♪ 寶貝 , 任斗 轉星移 |
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn." 现在我可以坐着休息了。" |
Các anh chị em sẽ nhớ rằng cô ấy đi đến một con đường có hai ngả ở trước mặt với hai con đường đi về hai hướng khác nhau. 你们都记得她走到岔路口,眼前有两条路,分别通往相反的方向。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ngả 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。