越南语 中的 ngã ba 是什么意思?

越南语 中的单词 ngã ba 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngã ba 的说明。

越南语 中的ngã ba 表示交叉路, 交叉路口, 十字路口。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ngã ba 的含义

交叉路

noun

交叉路口

noun

MỘT người đàn ông đang đi trên con đường quê thì gặp ngã ba đường.
有一个人经过郊外时,走到一个交叉路口

十字路口

noun

查看更多示例

MỘT người đàn ông đang đi trên con đường quê thì gặp ngã ba đường.
有一个人经过郊外时,走到一个交叉路口
Ngày nay cũng thế, nhân loại đứng trước một ngã ba đường.
列王纪上18:21)今日人类也面对同一的选择。
Người ta thấy chúng nằm sải ngất xỉu, yếu ớt, và kiệt sức ở ngã ba đường phố.
耶路撒冷的“儿女”既不能引领耶路撒冷,也不能叫这城存留,只好无能为力地站立一旁,无从抵挡巴比伦人的入侵。(
Vào thời Giô-suê và cũng vào thời nhà tiên tri Ê-li, dân Y-sơ-ra-ên đứng trước một ngã ba đường.
在约书亚和先知以利亚的日子,以色列人徘徊在十字路上。
Điều thứ hai, trong số những vấn đề đáng quan ngại nhất vào thời điểm hiện tại, rất nhiều người đứng giữa ngã ba đường với STEM.
第二,当今最为紧迫的问题中, 大部分都能找到与STEM的交集。
Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.
我们走近去看,眼前的景物渐渐依稀可辨——高山、分叉路、教堂、河上的小桥。
Chúng tôi kêu gọi tất cả những người này hãy cẩn thận xem xét lời của Ê-li: “Đồng bào còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ?”
我们恳请这些人认真细想以利亚的话:“你们要到几时才能拿定主意呢?”(
ngã ba đường giữa tình yêu và ham muốn, sẽ không có câu trả lời đơn giản như trắng/đen, tốt/xấu, và cũng không hẳn nạn nhân/tội phạm.
关于爱和欲望的困境, 不能简单地划分黑白和对错, 区分受害者和罪犯。
Và nó thực sự là 1 ngã ba của sự tăng dân số thành thị, sự đa dạng sinh học tụt dốc và đương nhiên, mực nước biển tăng lên và khí hậu thay đổi.
问题确实很多 城市人口增长 生物多样性丧失 当然还有海平面上升 以及气候变化
Chúng ta không thể làm bạn với cả hai được, cũng như một người đứng trước ngã ba đường phải chọn một đường, chứ không thể nào đi tiếp trên cả hai con đường được.
约翰一书2:15-17)我们绝不能一脚踏两船,犹之乎人无法在交叉路上同时走两条方向不同的一般。
Ba em ở đằng ngã tư đường kia mà?”
他就住在十字路口那边。”“
Ba người bên EHOME sẽ ngã xuống
EHOME 有 三名 英雄 要 陣亡 了
Bây giờ có ba khía cạnh của bản ngã cần quan tâm bao gồm tiền tố, cốt lõi và tự truyện.
自我有三个层次 原始层,核心层,及自传层。
10 Và chuyện rằng cha ngã xuống đất, và suốt aba ngày ba đêm cha không mở miệng hay cử động chân tay gì được cả.
10事情是这样的,我倒在地上,a三天三夜无法开口,也无法运用我的四肢。
Đức Giê-hô-va cũng biết thành Giê-ru-sa-lem và nước Giu-đa đang ở trong những ngày cuối cùng, và Ngài không muốn Ba-rúc vấp ngã trong thời điểm hệ trọng này.
耶和华也很清楚,耶路撒冷和犹大快要遭受毁灭了,他不想见到巴录在这个紧要关头绊倒。
Thứ ba là sự cứu chuộc khỏi Sự Sa Ngã.
第三,从坠落中得到救赎。
15 Bấy giờ, khi các tôi tớ của vua thấy ba người ngã nằm dưới đất, thì họ cũng cất lời kêu cầu Thượng Đế, vì kính sợ Chúa cũng đã đến với họ, vì chính ahọ là những người đã đứng trước mặt vua để làm chứng cho quyền năng vĩ đại của Am Môn.
15国王的仆人看到他们都倒下去,也开始呼求神,因为对主的敬畏也临到他们,在国王面前为艾蒙极大的力量作证的,就是a他们。
"Ba tuần nữa là Siêu thị an toàn khai trương ở Ngã tư Vua!!!"
「仲有三日就係 King's Cross 嘅 SafeMart 開幕!」
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford.
每个星期六,我开着这辆播音车,到不同的街角播放音乐和卢述福弟兄的演讲。
Ép-ba-phô-đích bị buồn nản vì nguồn tin ông ngã bệnh đã thấu đến tai tín đồ đấng Christ tại Phi-líp (Phi-líp 2:25, 26).
尼希米记2:1-8;路加福音22:62)以巴弗提由于腓立比的基督徒听闻他病了而感到抑郁。(
Và mức độ thứ ba là phản ứng là, nếu bạn thích siêu ngã, nó là một phần của bộ não mà không điều khiển những gì bạn làm, không có sự điều khiển nào -- không thấy cảm nhận nào cả, không điều khiển cơ bắp.
第三个层面的就是反思性的 就是指弗洛伊德所言的超我 那是大脑的一部分 它无法控制你的行为 无法控制你的感官 也无法控制你的肌肉
Sau khi sử dụng hai luận cứ này để xua đi thuyết duy ngã và chủ nghĩa hoài nghi, Descartes dường như đã thành công trong việc định nghĩa thực tại thành ba phần: Chúa trời (vô hạn), các tâm thức, và các sự vật vật chất (hai loại sau đều hữu hạn).
在通過這兩個證明駁斥了唯我論與懷疑論后,笛卡爾似乎成功地將實在定義成了三部分:上帝,靈魂,以及物質性事物。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ngã ba 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。