越南语
越南语 中的 nắp đậy 是什么意思?
越南语 中的单词 nắp đậy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nắp đậy 的说明。
越南语 中的nắp đậy 表示引擎蓋, 引擎盖, 盖子, 引擎罩, 蓋子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 nắp đậy 的含义
引擎蓋(bonnet) |
引擎盖(bonnet) |
盖子(cover) |
引擎罩(bonnet) |
蓋子(cover) |
查看更多示例
Nếu bạn thấy thứ này giống nắp đậy trục bánh xe Buick thì chính là nó đấy. 如果这看起来像别克汽车的轮盖,那是因为它根本就是。 |
Chỉ có đầu kết nối USB nằm ngoài vỏ bảo vệ này và thường có một nắp đậy cho nó. 只有USB連接頭突出於保護殼外,且通常被一個小蓋子蓋住。 |
Trên thực tế, (với chúng) bạn có thể ở trong một cái chai có nắp đậy kín mà không chết, cũng như không cần thêm khí sạch. 实际上,你甚至可以住在一个瓶子中, 盖上瓶盖,你也死不了。 并且你也不需要任何外面的新鲜空气。 |
Như được dùng trong Kinh Thánh, từ “chuộc tội” muốn nói đến ý “trao đổi” hoặc “che phủ”, chẳng hạn như một cái nắp đậy vừa khít một cái hộp. 在圣经的原文里,“赎罪”含有“交换”或“遮盖”的意思,就像合适的瓶盖恰好能盖住瓶口一样。 |
Tuy nhiên, Hội đồng Sản xuất Chiến tranh từ chối chấp nhận sản xuất P-38K vì cần phải ngưng sản xuất trong 2-3 tuần để cải tạo việc sản xuất nắp đậy mới và trục truyền lực gắn cao hơn. 但是,美国战时生产委员会没有许可P-38K的量产,因为那被認為需要至少两到三个星期以便改裝生產設備,因而中斷P-38的生产。 |
Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. 水要是取自池塘、河流、没有盖好的水箱或水井,就很可能是不干净的,不过煮沸后会比较安全。 |
Thiên sứ nhanh chóng đẩy ả vào lại trong thùng rồi đậy kín bằng cái nắp nặng. 但是天使马上把妇人推回量篮里,并且盖上沉重的铅盖封住量篮。 |
Một mánh hay là đậy nắp, lắc thật dứt khoát để đánh thức các phân tử cà chua bên trong sau đó mở nắp ra, chế tương cà một cách thật hoàn hảo lên món khoai tây chiên hảo hạng. 一般内行会先不打开瓶盖 快速的晃动几下瓶子 把里面的小番茄颗粒摇醒 然后拧开瓶盖 就可以将番茄酱自如的挤到美味的薯条上啦 |
Nhờ bà luôn đậy thức ăn và giữ nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp nên nhà ít có chuột và gián. 由于她总是把食物收好盖好,也经常保持家居清洁,所以家里少有老鼠或蟑螂来光顾。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 nắp đậy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。