越南语 中的 năng khiếu 是什么意思?

越南语 中的单词 năng khiếu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 năng khiếu 的说明。

越南语 中的năng khiếu 表示才能, 天赋, 天賦, 才干, 天資。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 năng khiếu 的含义

才能

(aptitude)

天赋

(aptitude)

天賦

(gift)

才干

(talent)

天資

(gift)

查看更多示例

(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
(笑声) 当时并没有什么有关特殊教育的教材
Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi?
我们可以怎样主持有效的圣经研究?(
Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ.
这些都是你要培养的企业家的特质
Do năng khiếu chăng?
凭个人才干吗?
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì.
我 在 努力 學習 使用 電腦 不過 我 好像 在 這 方面 沒 什么 天賦
Thường thường, năng khiếu sáng kiến có dịp được phát triển”.
......许多时,别人的创作天分便得以发挥出来。”
Hãy tận dụng năng khiếu bạn
善用你的才干
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.
阿尔玛才华出众,非常能干,可能很容易让人以为,他不需要任何人的帮忙。
Người ta không có năng khiếu giống nhau.
每个人的专长都不一样。
Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng
我是个美发师,还得过一些奖
□ Tại sao ngày nay cần có những người dạy đạo Đấng Christ có năng khiếu?
□ 为什么今天我们急需富于成效的基督徒导师?
Anh có năng khiếu bẩm sinh.
你 真的 很 聪明
Những người làm công có năng khiếu dùng Lời của Đức Chúa Trời cách ngay thẳng
熟练的工人正确地运用上帝的话语
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban cho nhân-loại năng-khiếu về âm-nhạc.
耶和华上帝仁慈地赐人音乐的恩赐。
Có lẽ bạn nghĩ: “Tôi không có năng khiếu về âm nhạc”.
或许你觉得自己没有能力演奏音乐。 可是,你有没有想过自己的嗓子呢?
Nhưng cô ta là người có năng khiếu nhất.
她 是 其中 最有 天分 的
Lòng tin, Tiến sĩ Jones, là một năng khiếu mà anh vẫn còn cần.
你 还 不能 领悟 信仰 的 可贵
Rất có thể, người kia có năng khiếu trong những lãnh vực khác.
很可能别人的才干是在其他方面。
Có thể điều này cho thấy bạn có năng khiếu về máy móc.
这也许表明你有机械方面的技能。
Trong hội-thánh đấng Ky-tô thời xưa mọi người có các năng khiếu và khả năng khác nhau.
在早期的基督徒组织里,个别的分子具有不同的天赋和才能。
(1 Cô-rinh-tô 13:4) Nếu có một năng khiếu hoặc tài năng nào đó, chúng ta không cần phải phô trương.
哥林多前书13:4)即使我们有若干才干或能力,也没有理由要自吹自擂。
Jerome đã tỏ ra là một học sinh có năng khiếu về ngữ pháp, thuật hùng biện và triết học.
无论在语法、修辞,还是哲学方面,哲罗姆都显出非凡的禀赋。
Hãy tập trung vào điểm mạnh của trẻ và giúp trẻ phát huy khả năng hoặc năng khiếu vốn có.
孩子的长处要刻意栽培,他有什么能力或天赋都要鼓励他发挥出来。
Lúc đó, tôi đã bộc lộ niềm đam mê âm nhạc, và tôi nhận ra mình cũng có năng khiếu.
在那段日子,我爱上音乐,感到自己有音乐天赋。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 năng khiếu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。