越南语 中的 nam tính 是什么意思?

越南语 中的单词 nam tính 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nam tính 的说明。

越南语 中的nam tính 表示阳性。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nam tính 的含义

阳性

查看更多示例

Hãy cứ là người theo nam tính hay người dẫn nữ tính.
忘记领舞或是跟从 看上去应该是怎样的。
6, 7. a) Đã có sự lệch lạc nào về nam tính trước trận Nước Lụt?
6,7.( 甲)在洪水之前的日子,男子气概怎样受到歪曲?(
Tôi bắt đầu đăng tải các nội dung được dàn dựng về những việc "nam tính" --
我开始发更多刻板印象里男性化的东西——
Trông anh rất nam tính.
琌 и 程 尺 舧 を 繷 ㄓ Θ 剪
Vâng, trong La Mã cổ đại, tính chắn là điều kiện của sự nam tính.
好,在古罗马时期,不可渗透性, 是“雄性,男子气概”的标准。
Giô-sép đã làm gương tốt về nam tính đúng đắn như thế nào?
波提乏的妻子迷上了英俊的约瑟,于是想勾引他。
Sự nam tính phụ thuộc vào bạn là một người thấu hiểu chủ động.
“男子气概”需要, 你是一个积极主动的穿入者。
Ý tôi là, đó là loại hành vi nam tính.
我想说的是,比如是这样更男人的行为。
Như thể nếu đồng tính thì bạn sẽ bớt nam tính đi vậy, đúng không?
就好像作为同性恋让你不男人了,是吗?
2. a) Điều gì nên xác định quan điểm của chúng ta về nam tính và nữ tính?
2.( 甲)我们对男子气概和女性气质的看法,应当受什么所指引?(
Tôi đã vẽ về sự nam tính mà ta không được phô bày.
我说到阳刚之气是人需要而不是表现出来的。
Và nghe có vẻ "nam tính".
听着实在,由美国味儿。有种,正经,爷们儿
Khoảng 150 hải lý về hướng nam tính từ chỗ ta.
阀 и 玭 よ 150 ń 矪
Bạn phải mạnh mẽ, cường tráng, nam tính.
你會被認為是強壯、 穩健、有男子氣概的。
Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính.
阳”原指云开见日,后引申指光明、热性、雄性。
Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị.
雄性激素让我得以拥有低沉的声音、 脖子上稀疏的胡子 和脸上这么大的青春痘
Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tính và nữ tính.
马太福音15:1-9)关于男子气概和女性气质,圣经并没有巨细无遗地详述每一方面,反而容许人有不同变化,就像我们在不同文化当中看见多姿多采的情形一样。
Anh là một người đàn ông đẹp trai, tốt bụng và dễ thương, và anh ấy vô cùng nam tính.
他是一个和善、英俊、可爱的男人, 而且他非常有男子气概。
Để có quan điểm đúng về sự nam tính, hãy học theo gương của Chúa Giê-su (1 Phi-e-rơ 2:21).
彼得前书2:21)他既有力量,又温和可亲,是一个完美的“男子汉”。
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
6 在挪亚的日子,洪水还没有发生的时候,滥用男女特质的情况已经昭然可见。
Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan?
如果我们在养育男孩和女孩的时候 不把男子气概和钱挂钩会这样?
Lượng lông trên cơ thể không liên quan đến độ nam tính của bạn, đó đơn giản là do di truyền.
顺带一提,体毛的多少完全由遗传决定,跟你是否有男子气概没有关系。
Bởi vì đã cố ý làm điều mà ông biết là sai, A-đam đã không biểu lộ nam tính thật sự.
创世记3:6)亚当没有表现真正的男子气概,反而做明知是错的事,软弱地跟随他那受骗的妻子,不服从造他的天父。(
Sự bất toàn của ông đã làm hư và làm lệch lạc nam tính của ông, đưa đến việc ông ‘cai trị vợ’.
亚当已经变得不完美,于是开始误用男子气概,专横地“管辖”妻子。
Khi chuẩn bị đi họp đàn ông không phải lo về việc trông mình quá nam tính nên sẽ không bị coi nhẹ.
如果一个男人准备好参加工作会议, 他不需要担心穿着上是否够男子气 因为别人本来就认可他。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nam tính 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。