越南语 中的 mũi 是什么意思?

越南语 中的单词 mũi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mũi 的说明。

越南语 中的mũi 表示鼻子, 鼻, 好望角, 鼻。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 mũi 的含义

鼻子

noun

Tôi không thể thở bằng mũi.
我的鼻子没办法呼吸了。

noun

Phải, nhưng nó cũng sẽ thổi bay cả phần mũi tàu.
是 啊 , 也 會 炸掉 我們 的 船

好望角

proper

Đó là từ một mũi đất vào năm ngoái.
这是去年在好望角找到的

Phải, nhưng nó cũng sẽ thổi bay cả phần mũi tàu.
是 啊 , 也 會 炸掉 我們 的 船

查看更多示例

Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
这不关 我 的 事 , 但是 用 电钻...
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
虽然箭很接近目标,但毕竟还是没有击中。
Để tiêm một mũi cho con chó?
就是 給狗 打個針?
Tôi là sếp ở khu vực lông mũi.
我 是 老板 的
Không nhìn mũi ta có gì khó đâu?
不看 我 鼻子 能 有 多 難?
Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn.
当然了,如果你不喜欢和他人肢体接触,我也可以把这玩意儿搞到你的里。
Tuy nhiên, mũi đột kích của quân Azeris bị chặn lại bởi trực thăng chiến đấu.
但是,阿塞拜疆方的攻势被阻止了,阿方的装甲部队被武装直升机赶走。
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2看啊,那城经过重建,摩罗乃派了一支军队驻在该城边境;他们把土堆在城的四周,防御拉曼人的弓箭与石头;因为看啊,他们是用石头和弓箭作战的。
Tùy viên quân sự Pháp tại Berne cảnh báo rằng mũi tấn công chính của Đức sẽ là ở trên sông Meuse tại Sedan, vào khoảng ngày 8 đến 10 tháng 5 năm 1940.
4月30日,伯尔尼的法國軍事專員發出警告稱德軍將向色當與默兹河進攻,時間在5月8日至10月之間。
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
如果把人生比作一支箭,价值观就会决定这支箭的方向。
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
这些人最终 接触了过多的 这种有毒塑料,并使用它们。
Anh trả lại Mũi Colony cho Cộng hòa Batavia.
开普殖民地也归还给巴达维亚共和国。
Vào trưa ngày 25 tháng 8, tướng Ross phái 200 binh sĩ đến bảo vệ một đồn nằm trên Mũi Greenleaf.
8月25日下午,罗斯将军派遣200人前去扫荡位于Greenleaf's Point的一座要塞。
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
24节)一本圣经参考书说,经文中“我必发怒”的“字面意思是‘我的鼻子冒烟’,这个惯用语的意思是极度愤怒”。
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
在“附加链接”下,点击“为您的广告添加更多链接”旁边的向下箭头。
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.
但 最后 他们 都 丧命 在 我 的 剑 下
Nó sẽ gãi mũi anh ta.
现在他开始挠鼻子
Randy và tôi nhìn thấy cái mũi đất 4 năm trước.
藍迪 和 我 四年 前 在 海角 見過 一次
nhưng mũi tôi
♪但是我的鼻子
Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại.
而且他们不能不把我缝起来,弄直我的鼻子
Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói.
不知怎么的,这只小宽吻海豚 竟然想到了用吐奶来代表抽烟。
Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không?
你 有 感觉 到, 背后 有个 东西 在 顶 着 你 吗?
Vậy thì tiêm một mũi cho người là bao nhiêu tiền?
你們 要是 給人 打針 得 多少 錢?
Mũi tên này rõ ràng không của họ
這絕 不是 他們 自己 的 箭.
Shh, thở bằng mũi nào.
深呼吸,站直,别笑,嘘, 用鼻子呼吸。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 mũi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。