越南语
越南语 中的 mùa vụ 是什么意思?
越南语 中的单词 mùa vụ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mùa vụ 的说明。
越南语 中的mùa vụ 表示季节, 季節, 季节的, 产量, 使適應。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mùa vụ 的含义
季节(season) |
季節(season) |
季节的
|
产量(crop) |
使適應(season) |
查看更多示例
Những nông dân này đạt điểm thấp hơn trong bài kiểm tra trước mùa vụ. 测试表明,农民们在丰收前的智商较低。 |
Thật vậy, mùa vụ đã kết thúc và mùa gặt bắt đầu vào năm 1914. 事情的发展显示,1914年庄稼已经长成,收割时期开始了。 |
15 Ở giai đoạn cuối của mùa vụ, có nhiều người đói khát sự thật Kinh Thánh. 15 庄稼的成长期快结束时,有些人很渴望明白圣经真理。 |
Chúng tôi lên cho mình một mục tiêu khiêm tốn vào khoảng 500 nông dân được bảo hiểm ở mùa vụ thứ nhất. 我们给自己定了一个很保守的目标, 即在第一个农季之后让500名农民投保。 |
Như thế, minh họa cho thấy thời điểm Nước Trời được thành lập không phải vào thế kỷ thứ nhất mà là sau khi mùa vụ kết thúc. 这个比喻表明,上帝的王国不会在公元1世纪建立,而会等到庄稼长成后才建立。 |
Họ làm như vậy bởi vì họ đã vắt cạn tất cả những chất dinh dưỡng của đất khi gieo trồng cùng một mùa vụ hết kỳ này qua kỳ khác. 农民施肥是因为他们年复一年种植同样的作物, 已经穷竭了土壤的所有养分。 |
Sau khi dự hội nghị về, gia đình tôi trồng lại vụ mùa, và sau đó chúng tôi đã thu hoạch vụ mùa tốt nhất từ trước đến nay. 参加完大会回家之后,我们一家合力重新种植农作物,后来获得前所未见的丰收。 |
Công nghệ có thể cải thiện những thứ như mùa vụ hay hệ thống dự trữ và vận chuyển thực phẩm, nhưng sẽ vẫn còn nạn đói kém cho tới lúc nào các chính phủ kém cỏi còn tồn tại. 科技可以增加作物产量 或帮助食物的储存和运输 但是有糟糕的政府就会有饥荒 |
(Ma-thi-ơ 9:38) Trong mùa gặt theo nghĩa đen, thời gian thu hoạch vụ mùa chỉ có hạn. 马太福音9:38)收割农作物的时间往往是非常有限的,因此收割工人必须非常勤力工作。 |
Nếu muốn có một vụ mùa thu hoạch tốt, người ta thường cần đến những gì? 除了耕耘和除草之外,他还须防治虫害和提供其他的保护。 |
(b) Khi nào “vụ mùa trên đất” mới bắt đầu được gặt hái? 乙)“地上的庄稼”什么时候开始被收割? |
Chúng tôi cũng không tìm thấy một mẩu đất nào để trồng vụ mùa để tăng lương thực. 我们找不到一寸土地 可种庄稼收获食物 所以真是一无是处。 |
Mỗi năm, 40% vụ mùa có tiềm năng thu hoạch lại bị mất do sâu và bệnh hại. 每一年,有40%的潜在粮食产量 都损失于虫害和疾病。 |
Vụ mùa thất thu và nạn đói đã trở thành kí ức xa vời. 负责 消灭 寄生虫 欠收 跟 饥荒 成 了 遥远 的 回忆 |
Chúng tôi được vụ mùa bội thu mỗi năm và lúa mì bán được tới 3,16 Mỹ kim một giạ. 我们的农场年年丰收,小麦每蒲式耳甚至可以卖得3.16美元。 |
Nhưng vấn đề của ông là: Vụ mùa bội thu đến mức ông không thể thu hoạch một mình. 但有个难题:庄稼太多,他一个人收割不了。 |
Những chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” và “mùa” nơi Công-vụ các Sứ-đồ 1:7 có nghĩa gì? 在使徒行传1:7,耶稣的话提及时间的两个因素。 |
Vào những dịp được nghỉ học, tôi giúp gia đình thu hoạch vụ mùa, đôi khi lái máy kéo. 学校假期时,我有时甚至开拖拉机收割农作物。 |
Cây vả có đặc điểm khác thường là mùa thu hoạch trái đầu mùa của nó là vào tháng 6 và vụ mùa chính thường từ tháng 8 trở đi. 这种树的奇特之处在于6月即可采摘一批初熟的无花果,从8月起还能有更多的收成。( |
Người nông dân có thể làm gì nếu vụ mùa bội thu đến mức ông không thể thu hoạch một mình? 如果庄稼太多,农夫一个人收割不了,他可以怎样做? |
1-3. (a) Người nông dân sẽ làm gì khi vụ mùa bội thu đến mức ông không thể thu hoạch một mình? 1-3.( 甲)有个农夫因庄稼太多,无法独力收割,于是怎样做?( |
Ở đây tại Ecuador, 15 năm vừa qua mang lại những vụ mùa bội thu trong việc gặt hái về thiêng liêng. 在属灵的收割方面,厄瓜多尔在过去15年来经历大丰收。 |
Quả thật, dù là sản phẩm vật chất hay phẩm vật thuộc loại thiêng liêng, cần phải bền chí mới có thể thu hoạch vụ mùa tốt. 所以,无论是收割农作物,或是进行属灵的收割,我们都必须坚持不懈,才能有丰富的收成。 |
Trong khi đó, Ca-in cũng muốn nhận ân phước và ân huệ của Đức Chúa Trời nên chuẩn bị sản vật trong vụ mùa của mình để dâng cho ngài. 该隐也想得到上帝赐福和悦纳,所以也献一些谷物给上帝。 |
Một nhà nông sẽ nói với bạn rằng việc trồng tỉa một vụ mùa từ lúc những cây còn non không phải là chuyện dễ, đặc biệt là khi phong thổ bất lợi. 诗篇128:3)农夫会告诉你,栽培一批幼苗长至成熟绝不容易;特别是天气和土壤不佳,就更为困难。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mùa vụ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。