越南语
越南语 中的 mưa 是什么意思?
越南语 中的单词 mưa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mưa 的说明。
越南语 中的mưa 表示雨, 雨水, 下雨, 沉淀。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mưa 的含义
雨noun (大气中的水蒸气冷凝为水珠,聚集后降落为雨。) Hôm nay cái thời tiết này, thật là, sao lại cứ nhè cái lúc này mà mưa chứ. 今天这个天气,可真是的,怎么偏在这时候下起雨来了。 |
雨水noun Có quá nhiều nước mưa chảy vào con sông. 这样,过多的雨水 就会进入河流之中。 |
下雨verb Trời gần như là sẽ mưa vào ngày mai. 明天有可能會下雨。 |
沉淀verb lượng mưa, sự tạo mây, 沉淀率,风云信息等, |
查看更多示例
Ngày 1 tháng 4, quân Anh tiến hành một cuộc tấn công lớn, trút cơn mưa đại bác và hỏa tiến vào mọi vị trí trong phòng tuyến của quân Myanmaw. 4月1日,英军发动了一次大规模攻击,大炮和火箭轰向每一处缅军阵地。 |
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. 爸爸或许告诉过他,雨水对土地多么重要。( |
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. 这时是一年之中的雨季,所以仅在几分钟之前,河水还是满溢的。 |
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. 现在终于有了宗加语的《新世界译本》,真的像天降甘霖一样呢!” |
Tổng lượng mưa trong vòng 24 giờ tại thành phố này là 880 mm, phá vỡ kỷ lục lượng mưa trong ngày cao nhất tại Hàn Quốc; tuy nhiên mưa lớn nhất chỉ xảy ra cục bộ. 该市的24小时降雨量为880毫米,创下韩国日降雨量的新纪录,不过最大的降雨量只出现在局部地区。 |
Trước khi thế kỷ 17, nói chung người ta đều tin rằng đó thực sự là mưa máu. 17世纪以前,人们认为这种雨就是血。 |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. 据估计,一粒普通大小的雨点要有一百万点小水滴才能构成。 惟独这一切事发生之后,云才能把大雨降在地上,形成河流,然后河水奔回大海。 |
Kích thước ly trứng rất khác nhau giữa các loài chim và với lượng mưa. 蛋的數量受到雨量的影響及個體的不同。 |
Lượng mưa bình quân mỗi người Đài Loan nhận được chỉ bằng 1/6 của thế giới, 46,2% lượng mưa chảy ra biển, 33,3% lượng mưa bốc hơi, chỉ sử dụng được 20,5%. 每人獲得的年均降雨量僅全球的6分之一,有46.2%雨水流入海中、33.3%蒸發散損失,可利用者僅佔20.5%。 |
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? 假如他预测今天将会下雨,那么你出门会带雨伞吗? |
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. 同时 表面氧气充足的海水 无法下沉, 海洋就变成了沙漠。 |
Tại sao lại là mưa? 为什么 喜欢 下雨 ? |
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. 这个雨水循环,这个降雨工厂, 高效地滋养了拉丁美洲的农业经济, 而这一降水过程的经济价值 高达2千4百亿美元。 |
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. “粘土建筑是无法支撑过雨季的 可是弗朗西斯希望我们用粘土来建一所学校 |
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới 会飞的园丁——热带雨林的好帮手 |
Chu trình tạo mưa thay đổi. 下雨 的 循环 改变 了 |
Ở các vùng khô hơn, sự bùng nổ bệnh sốt rét đã được dự đoán với độ chính xác hợp lý dựa trên bản đồ phân bố lượng mưa. 在较乾旱的地区,通过降雨量可以较为准确地预测疟疾的爆发。 |
Ông nói: “Lời tôi sa xuống khác nào sương-móc, tợ mưa tro trên cây cỏ, tỉ như mưa tầm-tã trên đồng xanh” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:2). 申命记32:2)今天,耶和华见证人将上帝王国那赐人生命的好消息宣扬到地极。( |
Cuối cùng, sau ba năm rưỡi, mưa bắt đầu rơi xuống vùng đất Y-sơ-ra-ên. 经历了三年半的干旱,雨水终于降在以色列这块土地上。 |
Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa. 显然在传道书1:7,所罗门谈及的就是这个雨水循环的过程,这个过程涉及雨云和雨水。 |
Đó là trận mưa đá tàn khốc nhất tại xứ Ê-díp-tô từ xưa đến nay. 埃及以前从未有过这么猛烈的冰雹。 |
Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. 到后来天降甘霖,大地生机再现,假神自然大受赞颂,拜假神的人也就更深信自己的信仰了。 |
Kinh Thánh nói gì về mưa? 圣经怎样论及雨水 |
Mèo túi hổ được tìm thấy ở miền đông Úc, nơi có lượng mưa hơn 600 mm mỗi năm. 斑尾袋鼬多被发现于年降雨量超过600毫米的澳大利亚东部地区。 |
Rừng mưa nhiệt đới có thể được mô tả bằng hai chữ: nóng và ẩm. 热带雨林的特征可以用两个词概括:温暖、潮湿。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mưa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。