越南语
越南语 中的 mền 是什么意思?
越南语 中的单词 mền 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mền 的说明。
越南语 中的mền 表示毯子, 毛毯, 被子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mền 的含义
毯子noun Chúng tôi sẽ cần vài cái mền, nhiều thuốc lá, và diêm. 我们 需要 毯子 很多 烟草 和 火柴 |
毛毯noun Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. 寒冷的夜晚,我虽有一条薄毛毯保暖,却无法驱走寒意。 |
被子noun |
查看更多示例
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. 我们 得 弄些 毯子, 烟 和 火柴 |
Bây giờ, cho tôi một cái mền và anh có quay lại ngủ. 現在給 我床 毯子 然 後 回去 睡覺 吧 |
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. 寒冷的夜晚,我虽有一条薄毛毯保暖,却无法驱走寒意。 |
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. 这其间,我们的粮食只有水和不新鲜的面包,我们要睡在没有被褥的木板上。 |
Chị nói: “Dự án này thật là hay, bởi vì trong suốt thời gian tôi may cái mền, tôi có thể nghe nhạc êm dịu Nước Trời và các băng thâu Kinh-thánh, làm cho trí óc tôi bận rộn”. 哥林多前书15:58)她说:“这是个好主意,因为在我工作时,我能够聆听王国旋律和圣经录音带,使我得以集中精神。” |
và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. 滑翔伞就是一个 像降落伞一样的翅膀, 它能够很好的飞翔, 但是我意识到对很多人来说它看起来 就像是一张系了绳子的床单。 |
Cần có quần áo và chăn mền, cũng như nhiều thức ăn và thuốc men hơn. 当地弟兄急需衣服和毛毯,还需要大量粮食和药物。 |
Một bậc làm cha mẹ thành công viết: “Lúc hai con trai của chúng tôi còn nhỏ, cái lệ chuẩn bị cho chúng đi ngủ, đọc cho chúng nghe, đắp mền cho chúng và cầu nguyện cùng chúng thật là việc thú vị”. 一位成功的父亲写道:“我们的两个男孩年纪还轻的时候,对我来说,帮助他们准备上床睡觉,向他们诵读,给他们盖好被子,跟他们一起祷告,实在是一件乐事。” |
Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. 在神的一位了不起的女儿的葬礼上,有人谈到这位姊妹在1990年代担任慈助会会长,曾经与支联会中的一些人合作,送保暖的被子给科索沃受苦的人民。 |
Gia-ên mời Si-sê-ra đang mệt mỏi vào lều, cho uống sữa và đắp mền cho ông và ông ngủ. 雅亿请疲乏的西西拉进帐幕,把奶倒给他喝,再替他披上毯子,西西拉就睡着了。“ |
Rồi tôi hình dung vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ đi giữa họ, an ủi họ, mang đến cho họ chăn mền, thức ăn và nước uống. 接着我想象主教和慈助会会长在他们之间走动,安慰他们,给他们毯子、可吃的食物,还有饮用水。 |
Ngay ngày hôm sau, Ha-xa-ên làm cho vua chết ngạt bằng một cái “mền” ướt và soán ngôi vua. 哈薛回去见王后第二天,就拿一条浸过水的被单把王闷死了。( |
Chúng tôi sẽ cần vài cái mền, nhiều thuốc lá, và diêm. 我们 需要 毯子 很多 烟草 和 火柴 |
“Chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. 她......和她的女儿开着卡车,把那些从伦敦来的被子载到科索沃。 |
Vào một chuyến thăm dò tình hình trước đó, toán cứu trợ có viếng thăm cô nhi viện và hứa sẽ cung cấp cho các em 50 thùng bánh bích quy chứa nhiều chất protein, các thùng quần áo, 100 tấm mền, thuốc men và đồ chơi. 较早之前,救援小组探视了这家孤儿院,评估过情况后,答应供应50箱含高蛋白饼干、多箱衣物、100张毛毯、药物和玩具给他们。 |
Hội Tháp Canh cung cấp xà phòng, chất tẩy, nước sơn, nệm, mền, vải và quần áo cho mấy đứa nhỏ. 守望台社不但提供洗涤剂、消毒剂和油漆,还供应褥垫、毛毯、布匹和孩童的衣服。 |
Nên chúng tôi mang cho họ mền và thức ăn và khuyến khích họ. 于是,我们带备毛毯和食物去警署,对他们说些鼓励的话。 |
Một lớp dòi làm nệm cho ngươi, sâu-bọ thì làm mền!” 你臥的是蛆虫床,盖的是虫子被。’”( |
Khi Bô-ô thức giấc, hành động biểu trưng của Ru-tơ rõ ràng giúp Bô-ô hiểu ý nghĩa của lời thỉnh cầu của nàng xin ông hãy ‘đắp mền trên kẻ tớ gái ông’. 波阿斯果真醒来,路得对他说:“求你展开衣袍,盖在你的婢女身上”。 这个示意行动代表的信息相当明确,波阿斯完全明白她的意思。 这位年长的犹大部族男子意识到,他理应负起购赎的责任,因为他是路得亡夫玛伦的亲戚。( |
Ricky, trong tủ có mền đấy nhé. 嗨 Ricky 儲藏室 有 毯子 |
Bà muốn con vào đây... và lấy túi chườm nóng và mền... 去 把 我 的 电褥子 和 毯子 拿来 |
Một số lượng khổng lồ gồm quần áo, chăn mền, thực phẩm và ấn phẩm về Kinh-thánh đã được chở đến bằng máy bay hoặc những phương tiện khác. 此外,他们用飞机、船只和其他运输工具,运来大批衣物、毛毯、粮食和圣经书刊。 |
Ngoài việc tiếp tục bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn”, chị cũng khâu 800 mảnh vải vụn lại với nhau làm thành một cái mền (I Cô-rinh-tô 15:58). 除了“多做主工”,保持忙碌之外,她也缝制了一张用800块各色布片缝缀起来的被面。( |
Ông nói: “Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình” (Ê-sai 28:20). 他说:“原来,床榻短,使人不能舒身;被窝窄,使人不能遮体。”( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mền 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。