越南语 中的 máy chiếu 是什么意思?

越南语 中的单词 máy chiếu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 máy chiếu 的说明。

越南语 中的máy chiếu 表示探照灯, 放映机, 投影機, 放映機, 投影机。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 máy chiếu 的含义

探照灯

(projector)

放映机

(projector)

投影機

(projector)

放映機

(projector)

投影机

(projector)

查看更多示例

Nó được tìm thấy trong một bộ sưu tập phim ảnh và máy chiếu ở Kyōto vào năm 2005.
这段短片是于2005年在京都市的一台家用放映机中发现的。
Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
乌莉负责带投影机,我则要吃力地提着一个12伏特的汽车电池上路。
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
我在两棵树之间架起一幅临时银幕,放映机的电力来自一艘泊在附近河上的摩托艇。
Tuy nhiên, chiếc máy chiếu vũ trụ "Miss Jena" đã bị hỏng.
当晚,“玛丽·安号”(Mary Ann)的桅杆被气旋打断。
Một máy chiếu để chiếu ảnh màu
用来播放彩色幻灯片的放映机
Máy ghi hình giấc mơ: hình chiếc cassette kèm máy chiếu để phát lại giấc mơ.
海南日报数字报-温暖海南让我重拾梦想,
Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len.
Y版”的幻灯片可以用矿工的瓦斯灯放映,没有电力也行。《
Và chúng tôi lắp đặt một máy chiếu chiếu ra một mảng tường của bãi đậu xe bên ngoài bệnh viện.
我们架起了一个放映机, 就在他医院外面的停车场的一面墙上。
Đây là máy vi tính của tôi được cài đặt với máy chiếu, và tôi để chiếc điều khiển Wii bên trên nó.
这是我的电脑,连着投影仪, 我把一个Wii遥控器放在上面。
Trong rạp chiếu phim, theo truyền thống, không có bất kỳ khoảnh khắc im lặng nào bởi vì âm thanh của máy chiếu.
历史上,电影院里从来没有无声的时刻, 因为放映机会发出声音。
CA: Nhưng có phải nó có nghĩa là, tại bàn của bạn hay tại nhà bạn, bạn cần phải có máy chiếu, máy quay?
克里斯•安德森:但是这是否意味着在办公桌或家里, 你需要有投影机,数码相机?
Và thứ mà chúng tôi có là 1 chiếc điện thoại nhỏ cùng với một chiếc máy chiếu rất nhỏ và giá trị của chúng vào khoảng 60 đô la.
我们从中学到了一点 那就是配备小投影仪的移动电话 一台这样的电话大约是60美元
Tôi từng hỏi xin các slide hình, một cách cứng rắn đấy nhé, cho đến khi vài ngày gần đây, người ta không cho tôi mượn nổi cái máy chiếu kính ảnh.
我坚持要用幻灯机 非常坚决, 直到差不多几天前还是 但在最后关头他们说不行
Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình.
但是我想说说另外一种 不需要飞机或轮船的旅行 这仅仅需要一个摄像机,一个放映机和一个屏幕
Không cần máy chiếu phim hoặc màn hình to, các Học viên Kinh Thánh có thể mang kịch miễn phí này đến miền quê, đem thông điệp Nước Trời đến những khu vực mới.
由于放映简化版的影剧无需电影放映机和大银幕,圣经研究者可以把这个影剧带到郊区,让人免费观看,借此把上帝王国的信息传到新地区。《
Anh còn cho chúng tôi xem phim bằng máy phóng chiếu mà hội thánh sẽ xem vào cuối tuần.
他还带来了准备在周末放给会众看的幻灯片,专诚放映给我们看。
Chúng tôi đã phải đáp tàu hỏa một đoạn đường và rồi đi bộ quãng đường còn lại—tay cầm, tay xách, nào là va li, máy đánh chữ, máy chiếu đèn, cặp rao giảng và các ấn phẩm.
我们带着行李、打字机、放映机、传道袋和书刊,首先乘坐火车,再步行到目的地。
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.
在非洲的矮树丛区传道,不单要带备食水干粮,还要预备被褥衣物。 此外,还有放映机、发电机、大幕布,以及其他必需品,全都要塞进我们乘坐的货车里。
Và chúng tôi cũng không thích cái cảnh ấy nên chúng tôi đã chế tạo các phụ kiện đi kèm nho nhỏ này để đóng các máy chiếu, nhờ đó có thể để máy mở suốt mà hoàn toàn không có tiếng ồn.
我们不喜欢那样,实际上 我们用了两三周的时间制作了这些投影仪的小附件, 那么现在我们可以一直让投影仪开着, 而它们完全没有噪音。
Bức thư pháp này, thực ra -- tôi dùng sơn phát quang màu trắng cho phần chữ nên khi hoàn thành dự án, chúng tôi thuê máy chiếu ánh sắc đen và chiếu vào khu dân cư, làm mọi người đều bất ngờ.
那个艺术字,事实上--- 我用了白色夜光涂料绘制了整个艺术字 所以在项目的最后,我们借来了紫外线投影仪 照亮整个社区 惊讶了周围所有人
Chúng tôi cũng muốn cải tiến không gian làm việc của mình, và nhận thấy trong các cuộc họp, chúng ta phải đợi khá lâu để tắt và bật máy chiếu, và máy chiếu khá ồn nên ai cũng muốn tắt nó đi cho rảnh.
我们也喜欢革新我们的物理空间。 我们注意到:在开会时,你必须得等很长时间 来开、关投影仪, 而且它们的噪音很大,所以大家要把它们关掉。
Tại Bê-tên chúng tôi được huấn luyện sử dụng máy chiếu phim để chiếu những phim The New World Society in Action (Xã hội thế giới mới đang hoạt động) và The Happiness of the New World Society (Hạnh phúc của xã hội thế giới mới) do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất.
我们在伯特利接受训练,学会怎样用放映机播放耶和华见证人制作的两部影片:《新世界社会的活动》和《新世界社会的快乐》。
Thật là mâu thuẫn thay, ngày nay người ta đã phát minh được máy chiếu điện phân hình tối tân (CAT [Computerized Axial Tomography]) và ngành giải phẫu tái thiết (reconstructive surgery), nhưng cũng có nhiều bệnh “mới” phát hiện, như bệnh “Lê dương” (Legionnaires’ disease), chứng ngộ độc bất ngờ và chứng miễn kháng (AIDS hoặc SIDA) giết người kinh khủng mà người ta rất sợ.
矛盾的是,在现今的世代,人一方面发明了CAT扫描,能够施行改造外科手术,另一方面却目击一批“新”病产生,诸如退伍军人病、中毒性休克症候群以及广受宣传的杀手——爱滋病。
Lưu ý: Bạn chỉ có thể tạo video công chiếu trên máy tính để bàn.
注意:只能在電腦上建立首播影片。
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Nếu lời cầu nguyện trở nên máy móc và chiếu lệ, điều này cho thấy chúng ta cần dành thì giờ để suy ngẫm về những việc làm của Đức Giê-hô-va.
马太福音6:9,10)如果我们的祷告流于刻板马虎,就可能表示我们要花点时间沉思耶和华的作为了。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 máy chiếu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。