越南语 中的 mẫu mã 是什么意思?

越南语 中的单词 mẫu mã 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mẫu mã 的说明。

越南语 中的mẫu mã 表示式样, 樣式, 方式, 类型, 樣子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 mẫu mã 的含义

式样

(model)

樣式

(model)

方式

(model)

类型

(model)

樣子

(model)

查看更多示例

Anh có nhớ mẫu mã không?
你 記得 住 塗鴉 嗎 ?
Nước Úc đã phải thay mẫu mã chai để cứu loài bọ.
澳大利亚不得不把酒瓶的设计改掉, 好挽救这种甲虫。
Shelby Cobra nguyên mẫu, 600 lực, 10,000 vòng / phút.
BIT COPER 原型车 , 六百 匹 马力 , 一万 转
Trong số đó là mẫu mã, ZMNH M1330, ấn tượng về hộp sọ của một cá nhân vị thành niên.
正模標本(編號ZMNH M1330)是一個幼年個體的頭顱骨。
Danh tính tự nó không nên là một mẫu mã chảnh chọe hay một huy chương vàng mà là một cuộc cách mạng.
身份自身 不应是让人自满的标签 或是一枚金牌 但应是一个革命。
Bạn có thể báo cáo hành vi này thông qua biểu mẫu Mã quảng cáo trái phép đã được đặt trên trang web của tôi.
您可以通过我的网站中被放入了未经授权的广告代码表单举报此行为。
Bằng cách này, khi có ai nhấp vào quảng cáo để chuyển hướng đến trang đích, họ sẽ thấy cùng một mẫu mã của sản phẩm đang tìm kiếm.
这样一来,当用户通过点击广告到达着陆页时,即会看到自己所搜索的商品款式/规格。
Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn.
为了确保连贯顺畅的用户体验,请务必将用户引至与购物广告对应的着陆页,并且在着陆页预选好手机款式/规格。
Cách điều chỉnh mã mẫu này cho phù hợp với trang web của bạn:
针对您自己的网站调整此示例代码:
Bài viết này cung cấp các mẹo và mẫu để thêm .
為協助您新增程式碼,本文提供了一些訣竅和示例。
Đoạn mã mẫu của thẻ lồng nhau có macro:
以下是含有巨集的巢狀廣告代碼的程式碼片段範例:
Mẫu giấy mang số 3522 này được tìm thấy ở Oxyrhynchus, Ai Cập, và có nguồn gốc từ thế kỷ thứ nhất CN.
留存下来的纸莎草纸残缺抄本,包括在埃及俄克喜林库斯发现的纸莎草纸残片,编号3522(本页左上端),也支持上述看法。
Phần lớn các mẫu mã đều được ra mắt với nhiều tên, phụ thuộc vào vùng phân phối, hiện tại biểu thị ở chữ cái được thêm vào cuối mã số của mẫu điện thoại ('i' cho phiên bản quốc tế, 'a' cho phiên bản Nam Mỹ, và 'c' cho phiên bản Trung Quốc Đại lục), nhưng biểu thị trên một vài mẫu(phần lớn là cũ hơn) bằng sự khác biệt nhỏ trong mã số của mẫu điện thoại.
大多数型号已根据发布区域,以多个名称发布,目前通常通过添加到型号编号末尾的字母表示(“i”表示国际版本,“a”表示北美版本,“c”表示中国大陆版本),但在一些(主要是较旧的)型号上标注的型号略有不同。
Lấy nhật báo làm 1 ví dụ, ta có thể thấy chi phí cao là một yêu cầu ban đầu để thu thập thông tin, tri thức và văn hóa những yếu tố dẫn tới sự phân nhánh rõ rệt giữa những người sản xuất có khả năng huy động vốn tài chính giống như bất cứ tổ chức công nghiệp nào và những khách hàng thụ động lựa chọn từ một số mẫu mã nhất định do những mô hình công nghiệp sản xuất.
先说报纸,为了传播信息、知识和文化,需要期初的大规模资本投入 这就导致了资讯生产者和资讯接受者这两个截然不同的群体 就像任何其他工业组织一样,资讯生产者是资本的所有者 就像任何其他工业组织一样,资讯生产者是资本的所有者 而消费者,作为被动的接收方,只能在工业模式所提供的有限几种产品中做选择 而消费者,作为被动的接收方,只能在工业模式所提供的有限几种产品中做选择
Đảm bảo bạn xóa mọi thông tin chi tiết cá nhân khỏi email hoặc trang mẫu của mình trước khi chia sẻ đánh dấu mẫu với những người khác.
在您將標記範例分享給他人之前,請確認您已將範例網頁或電子郵件中的個人詳細資訊移除。
Mật , nó có mẫu giống hệt những cái khác.
那個 圖形 就 跟 其他人 的 訊息 一樣
Sẽ có một hệ thống mật , cho những mẫu tự.
字母表 有 一个 编码 系统
Dưới đây là đoạn mã mẫu để tạo lớp dữ liệu và sau đó chuyển tổng giá trị giỏ hàng của người dùng và danh sách các sản phẩm có trong giỏ hàng:
下面这段示例代码首先创建了数据层,随后传递了用户的购物车总价值和购物车中包含的产品清单:
Bạn sẽ cần đưa macro theo dõi lần nhấp cho mọi loại quảng cáo (ngoại trừ quảng cáo hình ảnh) vào đoạn hoặc mẫu quảng cáo.
您需要在广告素材代码段或模板中为每种广告素材类型(图片广告素材除外)添加点击跟踪宏。
Và vì vậy hoá ra là chúng ta quá theo khuôn mẫu, bộ não của chúng ta có các mạch thần kinh chuyên dụng để giải kiểu khuôn mẫu này.
我们典型到 我们的大脑已经开辟出特定的神经回路 来解码这类典型
Sau khi đã kiểm tra kỹ rằng bạn muốn sử dụng những sản phẩm này và bạn đáp ứng nguyên tắc chính sách, bạn sẽ cần gửi bản triển khai thử nghiệm có mã mẫu để được xem xét.
仔細確認您要使用這些產品並符合政策規範後,您必須將含有我們範例程式碼的測試導入結果送審。
Vấn đề thiết kế trang web mô tả các trải nghiệm quảng cáo hiển thị trên trang web của bạn do , mẫu trang web hoặc các khía cạnh khác trong thiết kế trang web (kiểm soát cách quảng cáo hiển thị).
网站设计问题是指因网站模板、代码或网站设计的其他方面(负责控制广告呈现方式的其他方面)而显示在您网站上的广告体验。
Điều này khiến nhiều nghệ sĩ và tác gia bắt đầu đưa các khuôn mẫu thời La và Hy Lạp vào trong tác phẩm của họ, nhưng cũng có nhiều sáng tạo trong giai đoạn này, đặc biệt là những nghệ sĩ đa tài như Leonardo da Vinci.
这促使很多艺术家和作家开始把罗马和希腊的例子作为榜样创作自己的作品,但是这一时期也有很多创新,特别是在艺术的多面手如列奥纳多·达芬奇笔下。
Bạn có thể dùng Thẻ tùy chỉnh để triển khai các theo dõi chưa được mẫu gốc của Trình quản lý thẻ hỗ trợ sẵn.
自定义代码可用于实现跟踪代码管理器的原生模板尚不支持的跟踪代码。
Hỗ trợ toàn diện cho Unicode, với hơn 20 dạng kịch bản cung cấp mẫu và dạng trả về mỗi ngôn ngữ được dùng trong Windows.
全面支持Unicode,超过20个脚本提供Windows支持的每种语言的布局和渲染。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 mẫu mã 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。