越南语 中的 màu hồng 是什么意思?

越南语 中的单词 màu hồng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 màu hồng 的说明。

越南语 中的màu hồng 表示粉红色, 粉紅色。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 màu hồng 的含义

粉红色

adjective

Trong khi anh đang mặc một cái áo choàng lụa màu hồng.
而 我 当时 还 穿着 一件 丝质 粉红色 睡袍

粉紅色

adjective

查看更多示例

Bạn còn nhớ cuốn sách hát bìa nhựa màu hồng “Hết lòng hát mừng ngợi khen Chúa” không?
你还记得粉红色封面的歌曲集《“口唱心和”》吗?
Nhưng tôi nói tôi chắc chắn muốn trái màu hồng.
但是我说我想要的毫无疑问是粉色的气球
Một con màu hồng, hai con màu đen và một con màu xám.
一只 枣红 、 两只 黑色 、 一只 灰色
Mình thích màu hồng
我 比较 喜欢 粉红色
Tôi thích đôi má nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy.
我喜欢他粉色的双颊,还有充沛的精力。
Không, là con bò màu hồng.
不是 , 是 粉色 的 奶牛
Những dấu chấm màu hồng này đại diện cho những chỗ có chủ cho thuê.
粉色点表示可以租赁的房屋。
Thích sưu tầm những thứ màu hồng và lấp lánh.
喜歡收集美麗或閃亮的東西。
Lúc rạng đông, chúng có màu hồng lợt.
不同时分的阳光,给这些雕像抹上不同的色彩,景致迷人。
Cá cái đẻ những trứng màu hồng tươi và đặt vào những hốc này, mỗi hốc một trứng.
雌性的叶状海龙把鲜粉红色的卵子放进这个孵卵器里,每个卵囊放一个卵子。
Vây thường màu hồng đỏ, đôi khi có những đốm xậm nơi đáy.
不过,红色的上位笼偶尔会具有深色的斑点。
Màu hồng cũng gắn với những người đồng tính luyến ái, thường là trong dạng tam giác hồng.
粉红色也与同性恋相联系,通常表现为粉红色三角形。
Em tôi muốn trái màu đỏ, tôi muốn trái màu hồng.
我的弟弟想要一个红色的气球, 我想要粉色的气球
22 Cuốn sách nhỏ màu hồng của tôi
22 我的粉红色小书
màu hồng mà mẹ.
我 知道 會 是 紅色 的 是 粉色
Màu hồng còn mang ý nghĩa tình dục ở Nhật Bản.
所以粉红色在日本也带有性的意味。
Trong khi anh đang mặc một cái áo choàng lụa màu hồng.
而 我 当时 还 穿着 一件 丝质 粉红色 睡袍
Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh.
到处都是桃子菠萝和让人宁静的颜色
Hoặc là ở đây, ví dụ như, chúng ta có 27 ô vuông màu hồng với chỉ một cung màu hồng.
这里有27个粉红色的方形,只有一个粉红弯形
Những đóa hoa xinh đẹp màu hồng hoặc màu trắng xuất hiện rất sớm vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng 2.
尽管天气还未回暖,杏树却已绽放出娇美的花儿,有粉红色的,也有白色的。
Anh Eugène thường giải thích: “Tại Kigali, cây hoa giấy trổ hoa màu đỏ, màu hồng và đôi lúc màu trắng.
欧仁时常这样解释:“在基加利,叶子花属植物的花分别有红色、粉红色、白色等。
Sau buổi nhóm, tôi đến quầy sách và thấy kệ trên cùng có cuốn sách nhỏ màu hồng giống của tôi!
聚会之后,我走到领取书籍的柜台,看见陈列在书架顶上的,就是那本粉红色的小书!
Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng.
右边的这个 来自于一个黄色的表面, 在阴影下,面向左侧 通过一个粉红色的媒介物观察到的。
Tôi đã học được nhiều điều từ cuốn sách nhỏ màu hồng đến nỗi tôi hiểu ngay những điều mình đang học từ Kinh Thánh.
我从粉红色小书已学到不少圣经知识,所以现在跟见证人讨论圣经的时候,觉得所学的很合理,很容易接受。
Vào ngày Valentine, bà Puddifoot đã thuê những thiên sứ màu vàng biết bay để thả những hoa giấy màu hồng vào các cặp trai gái.
情人節時,帕笛芙夫人聘請金色的二品小天使來向光臨的情侶們扔粉紅色的五彩紙屑。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 màu hồng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。