越南语
越南语 中的 mát mẻ 是什么意思?
越南语 中的单词 mát mẻ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mát mẻ 的说明。
越南语 中的mát mẻ 表示凉快, 清凉, 清涼。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mát mẻ 的含义
凉快adjective Vào những buổi tối mùa hè nóng bức, người ta tập trung ở bờ sông Sumida mát mẻ, nơi Edo tọa lạc. 在炎热的夏天,人们晚上会聚集在凉快的隅田川的沿岸,江户城就坐落在此。 |
清凉adjective Một dòng nước mát mẻ và sảng khoái 你会说是一条清凉的溪流 |
清涼adjective |
查看更多示例
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi. 但基督教国的领袖们却不愿怎样行? |
Chúng thích khí hậu mát mẻ hơn là nóng. 喜歡寒冷甚於炎熱。 |
Mùa xuân khí hậu tương đối mát mẻ. 春秋季相对较短。 |
Khi mưa xuống, thật mát mẻ và dễ chịu làm sao! 天终于下雨了,他们感到多么舒畅! |
Mùa thu của Bắc Kinh nói chung khí hậu tương đối mát mẻ dễ chịu. 北京的秋天一般地说气候比较凉爽。 |
Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn 不过 下雨 更好 , 空气清新 点 |
Vào mùa hè, họ thường chăn bầy ở những cao nguyên mát mẻ với các đồng cỏ xanh tươi. 他们在凉爽的高山牧场度过夏天;冬雪降临,他们就带着牲畜下到温暖一些的低地牧场。 |
Châm-ngôn 25:25 (NW) nói: “Tin mừng ở xứ xa đến, giống như nước mát mẻ cho linh hồn khát khao”. 箴言25:25说:“有好消息从远方来,就如拿凉水给口渴的人[魂,《新世》]喝。” |
Đức Giê-hô-va sẽ như sương mai mát mẻ, theo nghĩa Ngài sẽ ban cho họ ân phước dồi dào. 耶和华必让他们享有无穷的福乐,如同令人舒畅的甘露。 |
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da. 早雨开始降下,亚比雅可能很喜欢凉凉的雨水打在他的皮肤上。 |
Vào những buổi tối mùa hè nóng bức, người ta tập trung ở bờ sông Sumida mát mẻ, nơi Edo tọa lạc. 在炎热的夏天,人们晚上会聚集在凉快的隅田川的沿岸,江户城就坐落在此。 |
Điều quan trọng đầu tiên là làm cho nó càng tối càng tốt, và cũng làm cho nó mát mẻ một chút. 关键的第一步是让卧室尽可能的保持黑暗, 并让室温稍微低一些。这非常重要。 |
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. 今天,我们会在伦巴蒂村的云雾里,度过最后一个清凉的夜晚,然后就会回到炎热潮湿的海边。 |
Buổi tối trời mát mẻ bù lại ngày đường oi ả và đánh dấu ngày Sa-bát nhằm ngày 8 Ni-san bắt đầu (Giăng 12:1, 2). 清凉的晚上把途中的炎热驱散,尼散月八日(安息日)开始了。——约翰福音12:1,2。 |
Người nào thấy ăn mất ngon về vật chất có thể thở hít không khí mát mẻ và tập thể thao để bồi dưỡng. 路加福音10:27)人若失去了食欲,新鲜空气和运动可以对他有益。 |
Rồi tôi biết rằng từ “n-ư-ớ-c” có nghĩa là một chất lỏng mát mẻ và tuyệt vời đang chảy trên tay tôi. 我当下理解到,『w-a-t-e-r』就是指从我的手上流过的凉爽的东西。 |
Bọc nước đá có thể làm người bị sốt nóng được mát mẻ tạm thời, nhưng không loại trừ được nguyên nhân gây sốt nóng. 冰袋也许可以使发高热的人暂时降温,但却无法把发烧的原因除去。 |
Sự kính sợ này sẽ giúp chúng ta tránh làm điều xấu và ngược lại, chúng ta sẽ mạnh khỏe và được mát mẻ về thiêng liêng. 这种出于恭敬的畏惧,会令我们不致做出错事,并能使我们得到属灵的医治和安舒。 |
Dustin cho biết: “Thay vì những làn gió mát mẻ và quang cảnh núi non, nơi đây nóng khủng khiếp, nhìn đâu cũng thấy toàn là chanh”. 达斯廷说:“这里没了清风和群山,只有一望无际的柠檬树,而且热得要命。” |
Một gia đình đoàn kết có thể ví như một cảnh vườn xinh đẹp, nơi nghỉ ngơi mát mẻ để tránh những căng thẳng của đời sống hàng ngày. 团结的家庭好比一个幽美的花园。 人劳累了一整天以后,只要到这样的园子里走走,就会感到身心舒畅。 |
Và thật nhẹ nhõm biết bao khi xe lửa bắt đầu trườn lên cao và chúng tôi có thể thưởng thức khí hậu mát mẻ hơn của vùng cao nguyên! 火车开始上山,我们终于可以享受一下高地的凉快感觉了! |
Cũng vậy, trên vùng núi mát mẻ đầy cây thông, hai gia đình Gia Nã Đại cộng tác với một gia đình Đo-mi-ni-cân từ Hoa Kỳ trở về. 类似地,两个来自加拿大的家庭,跟一个从美国回到多米尼加共和国的家庭,结伴往遍布松树的山区传道。 |
(Ga-la-ti 5:22, 23) Kết quả của sự bình an của dân sự Đức Giê-hô-va làm cho họ trở thành một ốc đảo mát mẻ giữa một thế gian bạo động. 加拉太书5:22,23)耶和华的子民爱好和平。 |
Với nhiệt độ bề mặt của nó khoảng 3000 K, nó là một sao siêu khổng lồ rất mát mẻ, phát ra chủ yếu là năng lượng của nó trong hồng ngoại quang phổ. 其有效溫度為3000 K,因此是一個溫度非常低的超巨星,且大部份能量都是以紅外光譜的形式釋出。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mát mẻ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。