越南语
越南语 中的 mật độ dân số 是什么意思?
越南语 中的单词 mật độ dân số 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mật độ dân số 的说明。
越南语 中的mật độ dân số 表示人口密度, 人口密度。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mật độ dân số 的含义
人口密度
|
人口密度
|
查看更多示例
Các hạt vùng đô thị có mật độ dân số từ 800 (South Yorkshire) tới 2.800 (West Midlands) người / km2. 各都會郡的人口密度大約在每平方公里800人(南約克郡)到2800人(西密德蘭)之間。 |
Penang là bang có mật độ dân số cao nhất tại Malaysia với 1.450,5 người/km2. 槟城州的人口密度为每平方公里1,450.5 人,在马来西亚排名最高。 |
Quần đảo Falkland có mật độ dân số thấp. 福克兰群岛的人口密度较低。 |
Các quốc gia giàu với mật độ dân số cao có tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh thấp. 富裕国家人口密度大但婴儿死亡率低。 |
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người. 下面,用红色代表亚洲国家, 绿色代表中东和北非国家, 蓝色代表非洲的撒哈拉以南地区, 黑色代表南美, 紫色代表中美洲, 淡黄色代表北美洲、 澳大利亚和新西兰。 |
Bang lớn nhất là Graubünden nằm hoàn toàn trên Dãy Alpes, có mật độ dân số là 27 người/km2. 而面積最大的格勞賓登州全境位於阿爾卑斯山山區,人口密度每平方公里僅27人。 |
Đây là một trong những khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu với khoảng 455 người/km2. 如今它是歐洲人口密度最大的地區之一,每平方公里約有455位居民。 |
Đảo Penang là đảo đông dân nhất tại Malaysia, và cũng là một đảo có mật độ dân số cao nhất quốc gia. 槟岛是马来西亚人口最多的一座岛屿,同时也是人口密度最高的岛屿。 |
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông. 右上角是巴林岛 与加拿大有相仿的人均消耗值, 相当于每人超过300个灯泡 但是人口密度是加拿大的300倍, 约1000人每平方公里。 |
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp. 左上角是加拿大和澳大利亚 它们有很大的陆地面积,很高的人均消耗, 相当于每人200或300个灯泡, 而其人口密度相对较低。 |
Một số nhà khoa học nói rằng trong tương lai, các thành phố có mật độ dân số cao sẽ sử dụng canh tác chiều dọc để trồng cây lương thực bên trong những toà nhà chọc trời. 一些科学家称在未来,人口稠密城市会在摩天大厦内用垂直农法耕作。 |
Do hai vùng này có mật độ dân số thấp, các rừng rụng lá khô của Madagascar được bảo tồn tốt hơn các rừng mưa ở phía đông hay các miền rừng nguyên bản trên cao nguyên trung tâm. 由于这些地区人口密度较低,马达加斯加的干燥落叶林与东部雨林和中部高地的原始林地相比都保存得更好。 |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. 许多白色乌托邦人觉得被非法行为,滥用社会福利, 少数族裔,人口密度,拥挤的学校推出去 |
Các thành phố và mật độ dân số, điều đó có nghĩa là các toà nhà của chúng ta sẽ tiếp tục trở nên lớn hơn, và tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều đất diễn cho gỗ trong việc xây dựng nhà trong thành phố. 城市和人口密度的增加意味着我们的建筑 将来依然会很大 而我认为木头在城市必不可少 |
Dù mật độ dân số trong các thành phố có tăng (và sự xuất hiện của các siêu thành phố), UN Habitat đã nói trong các báo cáo của mình rằng đô thị hoá có thể là cách đối phó tốt nhất với sự gia tăng dân số toàn cầu. 虽然城市人口密度不断增加(出现巨型城市),联合国人居署在报告中称城市化可能是全球人口增长最佳缓和办法。 |
Chín khu đất thấp phía đông, chiếm khoảng 54% diện tích Colombia chiếm chưa tới 3% dân số và mật độ dân cư trung bình chưa tới một người trên một kilômét vuong (hai người trên dặm vuông). 东部9个低地省份占哥伦比亚面积的54%,但是只有不到3%的人口,人口密度低于1人/平方千米。 |
Do đó, các nhà địa lý cũng như dân số học đô thị bảo rằng không phải kích thước hay thậm chí mật độ dân cư thành phố có thể phản ánh mức độ bạo lực. 城市地理学家 和人口学家告诉我们 一个城市的大小或密度 不一定会造成暴力。 |
VÀO thập niên 1840, dân số nước Ireland vượt lên trên mức tám triệu người, làm cho xứ này có mật độ cao nhất Âu Châu. 在19世纪40年代,爱尔兰的人口超过800万,是全欧洲人口最稠密的国家。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mật độ dân số 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。