越南语
越南语 中的 mang lại 是什么意思?
越南语 中的单词 mang lại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mang lại 的说明。
越南语 中的mang lại 表示带去, 带来, 帶來, 帶去。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mang lại 的含义
带去verb |
带来verb Nó mang lại cho nhiều người những tiện nghi trong mơ, nhưng lại biến cuộc sống chúng ta phụ thuộc hoàn toàn vào nó. 这为 很多 人 带来 梦寐以求 的 舒适 不过 却 让 人类 完全 仰赖 石油 |
帶來verb Cậu thấy thành thị không mang lại cho cậu sự an ổn mà cậu rất mong ước. 他因此看出,去城市谋生,并没有给他带来一直渴求的安全保障。 |
帶去verb |
查看更多示例
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? 上帝王国会带来什么? |
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn 3页 找到了更有价值的事业 |
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. 所以从Wikipedia这里可以为世界创造出 许多新的机会 我们从公众捐赠得到资助, 关于这个更有趣的事情 是实际上运行Wikipedia只需要多么少的钱。 |
Trung thành đi với Cha mang lại nhiều 天天谦卑与他同行, |
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. 有些决定看来无关紧要,但可能导致严重的后果。 |
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn. 这样做不但能够为你带来好处,也能使家人亲友得益。 |
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn 找到了更有价值的事业 |
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. 我的工作对别人有什么贡献?” |
Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào? 因此,要得到学习的乐趣,我们应当敏于应用新学得的知识。 |
Thông điệp Nước Trời mang lại sự sống 传好消息,能救自己, |
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. 有钱固然有好处,不过凡事有利也有弊。 |
Những báo cáo cho thấy khi giúp đỡ theo cách ấy mang lại kinh nghiệm thỏa nguyện. 报道表明,我们尽一分力帮助说外语的人认识真理,能享有很大的喜乐。 |
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta. 无论什么情况,我们都可以耐心、仁慈地鼓励他们。 运用圣经纠正问题,人人都能得益。 |
nhiều ân phước mai này Cha mang lại! 要尽力向人人传讲。 |
Chia sẻ tin mừng với người khác mang lại hạnh phúc cho tôi 跟别人分享好消息令我感到快乐 |
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng. 15分钟:《运用书刊展示工具作见证时该注意什么?》 |
Những nỗ lực này mang lại kết quả nào? 这个特别安排有什么成果呢? |
Đất cả đều là động lực do các cậu mang lại. 就 因为 那些 地方 有 你们 这样 的 抵抗者 |
Câu hỏi: Giá chuộc mang lại điều gì? 提出问题:耶稣的牺牲成就了什么事? |
Nhìn thấy người học đáp ứng lẽ thật của Kinh Thánh mang lại vui mừng lớn. 看见所教的人响应圣经真理,我们自然非常快乐。 |
Vì nó mang lại cho ta những cách thức mới để giải quyết vấn đề. 因为它提供给我们一个新的处理问题的方式。 |
Tin mừng về Nước Trời mang lại nhiều ân phước cho những người biết lắng nghe. 上帝王国的好消息,给听从的人带来了许多福分。( |
Chức-vụ của người tín-đồ đấng Christ sẽ mang lại vài lợi-ích lâu dài nào? 诚然,有些类型的工作会在上帝所应许的新事物制度里恢复过来。 |
□ Sự hiểu biết này có thể mang lại lợi ích cho các cá nhân như thế nào? □ 个别的人可以怎样从这项知识得益? |
Lời cầu nguyện—Mang lại lợi ích gì cho bạn? 向上帝祷告——对我们有什么益处呢? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mang lại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。