越南语
越南语 中的 mái vòm 是什么意思?
越南语 中的单词 mái vòm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mái vòm 的说明。
越南语 中的mái vòm 表示穹顶, 拱顶, 圆顶, 拱頂, 圓頂。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mái vòm 的含义
穹顶(vault) |
拱顶(vault) |
圆顶(vault) |
拱頂(vault) |
圓頂(vault) |
查看更多示例
1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế. 那个小的穹顶是由Stanley Tigerman设计的 |
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập. 两个宛如双胞胎的圆顶建筑, 两种截然相反的设计文化。 |
Thế là Stanley đã thiết kế cái mái vòm nhỏ này. 于是Stanley设计了这个小穹顶 |
Dưới: Phố buôn bán cổ có mái vòm và nhà tắm kiểu La Mã ở chợ 下图:市集广场里的拱廊和罗马式澡堂 |
Bản thân mái vòm có chiều cao bên ngoài là 64 m và chiều cao bên trong là 33 m. 圆顶本身的外部高度为64米,内部高度为33米。 |
Cuối cùng cũng tìm được em trai cô ở đường mái vòm. 也許 他們 發明 讓 你 閉嘴 。 |
Vì vậy chúng tôi đã đấu tranh cho nó trên danh nghĩa là một mái vòm. 于是我们称 它的实质是一个圆顶 |
Nó là một mái vòm. 我們 在 競技場 邊緣 |
Đây là mái vòm làm bằng tre. 这是一个竹制网格穹顶。 |
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch. 一个客房,有大理石吊顶的穹顶 |
Cô thích giường có mái vòm chứ? 你 喜欢 天蓬 床 么 ? |
Tôi chắc chắn là Buckminster Fuller sẽ rất tự hào khi nhìn thấy một mái vòm làm bằng tre. 我想信Buckminster Fuller(美国著名建筑设计师) 要是看到这个竹制穹顶,肯定非常骄傲。 |
Sau World Cup 2018 sân vận động sẽ chỉ còn 25,000 chỗ ngồi và một phần diện tích mái vòm sẽ bị rút bớt. 2018年世界杯后的體育場將變為25,000個座位,部分屋頂將被拆除。 |
Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới. 所有的活动都已被局限在这个350年历史的圆顶顶端,也再没有任何新岩浆的进入。 |
Đường kính của mái vòm chính (vòm Chúa Ba Ngôi) chỉ có 7 feet (2.1 m), nhỏ hơn so với mái vòm của Điện Capitol Hoa Kỳ. 主圆顶的直径为7英尺(2.1米),小于美国国会大厦的圆顶。 |
Trong Thế chiến II, những mái vòm đã được sơn lại màu xám để tránh thu hút sự chú ý từ các máy bay địch. 二战期间,穹顶被塗成灰色,以避免吸引敌机的注意力。 |
Khi giành được hợp đồng, ngay từ đầu tôi đã hỏi khách hàng liệu họ có để stanley làm 1 phòng có mái vòm với tôi không. 在我得到工作的一开始 我要求客户让Stanley跟我一起做这个地景 |
Mặt tiền Saint-Augustin nổi bật với bốn nhà truyền giáo trên mái vòm, và ở trên là mười hai tông đồ và cửa sổ hình hoa thị. 在圣奥斯定堂的立面,拱廊上面装饰着四福音书作者,再上面是十二使徒和玫瑰花窗。 |
Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, nơi ta thấy phán xét cuối cùng của Michelangelo được sơn năm 1534 sau khi thế giới thay đổi lần nữa. 所有的这些把我们 带到了神坛墙壁上的拱廊 我们看到了 米开朗基罗《最后的审判》 这幅画画于1934年 世界已经发生了重大的变革。 |
Để tạo độ vững và độ nhẹ, cấu trúc của mái vòm dùng 5 vòng mái, mỗi vòng có kích thước giảm dần, tạo khả năng phân bổ lực hài hòa cho thiết kế. 对于强度和轻度,圆顶的结构 使用了花格镶板的五个圆环, 每个的大小递减, 因此为设计赋予了一个 引人注目的强迫视图。 |
Nội thất theo phong cách Hy Lạp, với nhiều mái vòm trang trí tranh khảm tương tự như Vương cung thánh đường Thánh Máccô ở Venice (Ý) nhưng ở quy mô lớn hơn nhiều. 内部为希腊风格,上部为装饰着马赛克的众多圆顶,类似于威尼斯的圣马可大教堂,但是比它更大。 |
Đạo luật Tòa nhà Quốc hội (Congressional Buildings Act) vào năm 1910 giới hạn chiều cao của những tòa nhà ở D.C. tới 130 feet, trừ các tòa nhà xoắn ốc, tháp, mái vòm, tháp Hồi giáo. 例如,1910年的国会建筑法案 它限制了华盛顿市内建筑的高度 规定它们不准找过130英尺 除非是尖顶、塔、圆顶、尖塔 |
Astrodome (sau này gọi là Harris County Domed Stadium), là sân vận động trong nhà có mái vòm đầu tiên, mở ra vào năm 1965 và nhanh chóng được mệnh danh là "Kỳ quan thứ 8 của thế giới". 1965年時,美國休士頓的巨蛋(Astro Dome)是世界上第一座巨蛋球場,在啟用時曾被喻為「世界第八大奇景」。 |
Tòa nhà hiện tại là sự pha trộn của các phong cách kiến trúc, với một gian giữa và mái vòm thế kỷ 18 và một mặt tiền tân cổ điển thế kỷ 19 nghiêm trọng không có tháp. 目前的建筑是多种建筑风格的混合,有18世纪的中央走道和圆顶,以及19世纪的新古典主义立面,没有钟楼。 |
Do đó, tại Giáo đường Thánh Phê-rô ở Rô-ma, những lời của Chúa Giê-su được khắc bằng tiếng La-tinh bên trong mái vòm, với những ký tự có kích thước lớn hơn một người. 因此,这节经文被人用拉丁语刻在罗马圣彼得大教堂的圆顶内,所刻的字体比人还要高。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mái vòm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。