越南语
越南语 中的 mái che 是什么意思?
越南语 中的单词 mái che 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mái che 的说明。
越南语 中的mái che 表示雨篷, 遮篷, 天棚, 遮阳伞, 遮陽傘。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mái che 的含义
雨篷(canopy) |
遮篷(canopy) |
天棚(canopy) |
遮阳伞(sunshade) |
遮陽傘(sunshade) |
查看更多示例
Hội nghị đặc biệt một ngày được tổ chức tại một vận động trường có mái che. 特别大会日在一个有盖的大运动场举行。 |
Chỉ có 22 Phòng Nước Trời trong nước, và trong số này chỉ 12 phòng có mái che. 全国只有22个王国聚会所,其中只有12个建有屋顶。 |
“Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy. “大会场地的四周有青草围绕着,弟兄们用芦苇盖了个屋顶,以作遮荫之用。 |
Không biết là nhà thờ cũ trước kia có mái che trên phần trung tâm của gian giữa như nhà thờ hiện nay không. 但并不清楚老教堂是否也像现在的教堂一样,在中殿上有着尖形的屋顶。 |
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày. 市场面积广阔,环绕四周的是有盖走廊,人们在这个市场进行日常的商业活动。 |
Bà cảm thấy ra sao khi trở lại sống trong nhà có tường cao, mái che và trước mặt là các món sơn hào hải vị? 再次住进能遮风避雨的房子,天天享用美味精致的食物,撒拉心里是什么感觉呢? |
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. 男女老幼乘坐有篷的小渔船在岛屿之间往来,走亲访友,求医问药,买卖货物。 |
Nhưng nay, họ phải mất tám tiếng để đến tham dự hội nghị bằng tiếng Anh gần nhất, được tổ chức trong một nơi không có mái che. 现在,最靠近他们家的英语大会在露天场地举行,而且要经过8小时的路程才能到达。 |
Họ làm điều đó tại “hành lang Sa-lô-môn”, một hành lang có mái che ở phía đông đền thờ, nơi có nhiều người Do Thái nhóm lại. 所罗门柱廊是圣殿东边的一个有盖柱廊,很多犹太人都爱聚在那里。) |
Dọc theo con đường Lechaeum là những bức tường đôi, vỉa hè, tòa nhà hành chính, đền thờ, những cửa hàng dưới các dãy cột thường có mái che. 莱凯阿姆大道筑有双层防护墙,沿路有人行道、政府建筑物、庙宇、商店和柱廊。 |
Do thời tiết ở Luân Đôn hay mưa trong thời gian tổ chức giải, người ta đã quyết định lắp mái che di động trên sân, đã hoàn thành năm 2009. 由于比赛过程中伦敦天气的不可预知性,球场配有可折叠的屋顶,于2009年完工。 |
Công viên trung tâm này có diện tích mái che lên tới 200.000 m2 (2.152.782 sq ft) làm cho nó trở thành công viên giải trí trong nhà lớn nhất trên thế giới. 中央園區位於200,000 m2(2,152,782 sq ft)的屋頂下,使其成為世界上最大的室內遊樂園。 |
Dưới mái che to bằng một con cá voi, tôi ngồi với các "anh lớn" của thời mình khi họ ăn mừng thành tựu to lớn của bản thân và bè bạn. 在一头鲸鱼的全尺寸模型底下, 我与这个时代的巨擘并排而坐, 他们歌颂着他们的同伴, 还有他们的伟业。 |
Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông. 我们取而代之的方案是将这座广场全部改成人行道, 用回收来的破旧皮革做成行人道上方的天蓬, 并将广场和河岸相连。 我们改造的第二处,也是河沿岸的一处城市废墟。 |
Sau đó, họ di dời các hàng rào, dựng khung sườn và lợp mái để che mưa che nắng. 接着就是拆除围栏,架起帐篷,让与会者不用日晒雨淋。 |
16 Vậy nên, vĩnh cửu là mái che của chúng tôi, là atảng đá và sự cứu rỗi của chúng tôi trong khi chúng tôi hành trình từ Ha Ran qua ngả Giê Sơn để đến xứ Ca Na An. 16所以,我们离开哈兰经过耶森来到迦南地时,永恒是我们的遮盖、我们的a磐石和我们的救恩。 |
Trong 20 năm kế tiếp, khu định cư chỉ toàn những túp lều và nơi ở tạm bợ—nhiều cái chỉ là chòi và mái che—vì lúc ban đầu đó chỉ là một vùng lưu đày không hơn không kém. 由于殖民地原意只充作罪犯流放地,随后20年间,这里搭建的大都只是茅舍棚屋之类的临时房屋。 |
Khi mái nhà được che đậy, một người phụ nữ đùa, 當 我 哋 將 啲 乙 烯 基 塑 料 鋪 系 屋 頂 嘅 時 候 , 有 個 女 人 同 我 哋 講 笑 , |
Trên đó, người ta cũng dựng tạm một mái để che nắng. Nhờ thế, vào những lúc oi bức trong ngày, mái nhà trở thành nơi lý tưởng để học hỏi, suy ngẫm, cầu nguyện hoặc nghỉ ngơi.—Công-vụ 10:9. 申命记22:8)在炎热的日子,房顶上会搭起一个棚子。 在这样的棚子下读经、沉思、祷告和休息,确实是赏心乐事。( 使徒行传10:9) |
Thay vì chòi và mái che, họ nhìn thấy các biệt thự ‘tô điểm cho Quảng Trường Hanover... những con đường dài như đường Oxford, các nhà thờ và công thự lộng lẫy, đường xá và cầu cống, các hiệu buôn và khu thương mại đủ loại, những căn nhà gọn ghẽ cho người lao động, những xe ngựa đẹp đẽ cho người giàu có... ‘mọi thứ đều phủ định đây là một thuộc địa đày tội nhân’ ”. 他们因为广受英国流传的说法影响,以为殖民地上,人人都纵情声色、流连醉乡、无法无天。 然而,他们看见的不是茅舍棚屋,而是‘足以比美伦敦汉诺威广场及牛津大道上的大宅府第’。 这里的教堂及建筑物皆富丽堂皇,有大道有桥梁,各行各业的商店应有尽有;工人房舍整齐雅致,绅士名流的马车气派十足。 ......‘一切一切令人无法相信这是个流放罪犯的地方’。” |
Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại. 当代圣经》)经过缜密考虑而订出的规限可以让年轻人有成长的空间,同时也保护他们免受伤害。 |
Mái này dùng để che ánh nắng gay gắt của mặt trời khi gia đình có khách hoặc khi quây quần bên nhau. 每间房子前面都有一个平平的屋檐,是用仙人掌茎内的木质部分造的,家庭成员和访客坐在下面,可以避开炽热的阳光。 |
Ngoài ra chúng cũng rất quan trọng đối với người dân sống gần bờ trở lại hàng trăm năm trước, đặc biệt ở Claddagh, Duff, Connemara, khu vực duyên hải phía tây Ailen nơi mà những người nông dân đã từng giăng buồm ra khơi để kiếm kế sinh nhai trên những chiếc thuyền đánh cá buồm nhỏ và không mái che của họ thỉnh thoảng thì họ đánh bắt xa bờ, khi khác thì tới một nơi gọi là "Sunfish Bank" cách đảo Achill khoảng 30 dặm về phía Tây, họ tới đây để bắt cá mập khổng lồ. 它们对海岸生态环境的发展也至关重要 让我们追溯到几百年前 尤其是在克拉达(大西洋中部)地区,达夫地区以及爱尔兰康尼马拉地区 这些都是自给自足的农民们常常出海的地方 他们驶着渔船 有时离岸,有时去到一个被称为“太阳鱼岸”的地方 这个地方位于阿基尔岛西部30英里 去捕杀姥鲨 |
Chúng ta cảm thấy biết ơn về nhiều điều: lòng tốt của một người lạ, một bữa ăn khi chúng ta đang đói, một mái nhà che mưa nắng khi cơn bão thổi tới, một cái xương bị gãy giờ được chữa lành, và tiếng khóc khỏe mạnh của một đứa bé sơ sinh. 我们感谢许多事情:陌生人的友善、饥饿时的食物、遮风蔽雨的房子、复原的骨折,以及新生儿洪亮的哭声。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mái che 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。