越南语 中的 mặc dù 是什么意思?

越南语 中的单词 mặc dù 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mặc dù 的说明。

越南语 中的mặc dù 表示不管, 不顧, 不顾。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 mặc dù 的含义

不管

conjunction verb

不顧

verb

不顾

conjunction verb

查看更多示例

Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
尽管经历了巨大的艰难, 但最后还是成功了。
Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó.
“也许你不小心,打碎了东西。
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
虽然全团人都在看同一的风景,每个人的感觉却不尽相同。
Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta.
甚至你看见在他右边的人让他很生气。
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
虽然律法只规定男子上耶路撒冷守节,但马利亚也一同上去。(
16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục.
人要把你赶走,远离人类,跟野地的走兽同住,又让你吃草如牛。
Mặc dù anh chưa báp têm nhưng anh đáp: “Tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
虽然当时阿道弗还没有受浸,他却说:“我是耶和华见证人。”
Mặc dù chúng ta bất toàn, nhưng Ngài giúp chúng ta “mặc lấy người mới”.
虽然我们身心都有缺陷,上帝却帮助我们穿上“新品格”,赐圣灵给我们,使我们能养成各种美德。(
Mặc dù không hề có sự thay đổi nào trực tiếp đến hệ thống thứ hai.
這情況在開放第二類互連後亦未改變。
Mặc dù vậy, Flaminius vẫn thụ động hạ trại ở tại Arretium.
然而,弗拉米尼卻始終堅守在Arretium。
Mặc dù có sắc đẹp, bà khiêm tốn và biết phục tùng.
她天生丽质,却为人谦逊,态度温顺。(
Mặc dù là con cháu của nhiều người tin, nhưng đức tin của ông đã nguội lạnh.
虽然他来自一个归信已久的家族,但是他自己的信心早已变冷。
Mặc dù cô ấy đã mất giải.
即使 她 失败 了
Họ chơi tại câu lạc bộ New Jersey, mặc dù bọn họ chỉ là nhân vật thứ yếu.
他们在新泽西俱乐部演奏,尽管他们还未成年。
Mặc dù chính họ nghèo khó, họ sẵn sàng đóng góp để giúp đỡ anh em.
罗马书15:26)这些基督徒本身虽然贫穷,却乐意捐款资助弟兄。
Mặc dù em rất kết kiểu chúng làm.
不过 他们 的 处事 风格 倒 蛮合 我 胃口 的
Mặc dù không gặp sự chống đối ra mặt, chúng tôi cũng phải thận trọng.
虽然没有经历过直接的反对,我们仍然要步步为营。
Mặc dù anh đã về, nhưng anh chỉ có thể ở lại một đêm thôi.
我 只能 陪 你 一晚 for one night.
Mặc dù vậy, vẫn có gì đó tiếc nuối quanh sự kết thúc của American Idol.
之后的收视情况大有盖过《美国偶像》之势。
Mặc dù không sống chung với gia đình, nhưng anh đã nói chuyện với cha mẹ về Xuân.
他虽然独自居住,可是仍然将苏珊的事告诉父母,然后两人交换了一些成熟咨询人的姓名,让这些人提供意见,看看双方是否匹配。
mặc dù nó không phải con tin của cậu.
你 救 了 她 你 可以 不救 她 , 你 卻 還是 救 了 她
Mặc dù ông ấy đã tỉnh, nhưng chỉ nhớ những chuyện trước khi bị ngất
他 虽然 醒 了 , 但是 不 担保 他 不会 再 晕倒
13 Mặc dù Luật Pháp là “thánh, công-bình và tốt-lành”, nhiều người xem đó là nặng nề.
13 律法虽是“圣洁、正义、良善的”,许多人却认为它是个重担。(
Mặc dù chính phủ đã hứa hẹn về các khoản trợ cấp, giá lúa mỳ liên tục giảm.
儘管有著補貼的承諾和建議,小麥的價格依舊在下跌。
7 Mặc dù niên học mới thường đem lại những giây phút lo sợ và băn khoăn.
7 新学年的确会带来忧虑紧张的时候。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 mặc dù 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。