越南语 中的 mắc cỡ 是什么意思?

越南语 中的单词 mắc cỡ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mắc cỡ 的说明。

越南语 中的mắc cỡ 表示尴尬, 羞愧, 尷尬, 害羞, 羞涩。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 mắc cỡ 的含义

尴尬

羞愧

尷尬

害羞

羞涩

查看更多示例

Ê, ăn nói cẩn thận, kẻo Frank già mắc cỡ đó,
喂, 小心 点, 你 会 让 老 弗兰克 丢脸 的
Đừng mắc cỡ, Roy.
不要 羞愧 羅 伊
Làm sao mà anh lại mắc cỡ trước mặt một phụ nữ, em không hiểu nổi.
我 真的 不 了解 你 干嘛 在 女人 面前 這么 害羞
Chớ mắc-cỡ; vì ngươi chẳng còn xấu-hổ nữa.
不要害怕,因为你必不蒙羞;不要感到屈辱,因为你绝不会失望。
“Con trẻ phóng-túng làm mắc-cỡ cho mẹ mình”.—Châm-ngôn 29:15.
“放纵的孩子使母亲蒙羞。”——箴言29:15
Ngài là người tử tế, không việc gì phải mắc cỡ, ngài Benjamin.
誠實 的 人 沒什麼 好 羞愧 的 , 班傑明
Một anh đã đặt cho tôi biệt danh liên quan đến nụ cười của tôi khi mắc cỡ.
一个弟兄给我起了个绰号叫“王国微笑”,因为我一害羞就笑了。
Bây giờ, đừng có mắc cỡ và hãy làm theo lời tôi.
别 害羞 , 照 我 说 的 去 做!
Mẹ tôi ra mở cửa, còn cha, cũng mắc cỡ như tôi, ngồi với tôi bên trong và lắng nghe.
妈妈去应门,跟我一样害羞的爸爸和我坐在屋里,听她们讲话。
Tôi cảm thấy mắc cỡ khi mang hai đứa con trai đang la hét, giãy giụa ra bên ngoài hành lang của nhà hội.
我把两个尖叫、打闹的小男孩带出去到前厅,觉得自己很丢脸。
Scout đã lúng túng và mắc cỡ đến nỗi cô bé muốn về nhà trong bộ trang phục hình bánh giăm bông của mình, và chính bộ áo này đã cứu mạng cô bé.
倍感纠结尴尬,斯各特选择了穿着道具礼服回家,而这恰好救了她的命。
Một người mắc nợ nhiều—bằng cỡ lương hai năm của một người làm công.
一个欠的很多,相当于一个工人两年的工资。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 mắc cỡ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。