越南语 中的 lương tâm 是什么意思?

越南语 中的单词 lương tâm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lương tâm 的说明。

越南语 中的lương tâm 表示良心, 天良, 良心。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 lương tâm 的含义

良心

noun

Muốn có sự trợ giúp của lương tâm, chúng ta phải lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
我们必须听从良心的指引,好让它继续发挥作用,帮助我们。

天良

noun

良心

noun

Lương tâm có thể hướng dẫn chúng ta ra sao trong lĩnh vực giải trí?
良心怎样有助于我们选择有益的消遣活动?

查看更多示例

Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
举例说,十诫里的第十条诫命禁止人贪心,这就是人为权威无法强制执行的。
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
因此,要继续好好熏陶你的良心,也要保持良心无愧。
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi?
为了获得清白的良心,打算受浸的人必须对自己的罪衷诚悔悟,改过自新,然后在祷告中借着耶稣基督向耶和华上帝作-项毫无保留的献身。
Làm thế nào để giữ một lương tâm tốt?
怎样保持良心清白?
Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”.
如果我不把真相告诉老师,我一定会受良心责备。”
Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . .
大卫受良心责备......
‘TÔI bị lương tâm cắn rứt!’
良心令我不安!”
11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao?
11.( 甲)人的良心可以怎样变成刚硬?(
b) Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào?
乙)长老在什么方面尊重别人的良心是很重要的事?
* Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Thượng Đế theo tiếng gọi lương tâm của chúng tôi, NTĐ 1:11.
* 我们要求有特权可依照自己良心的指引崇拜神;信1:11。
Tuy thế, lương tâm chúng ta có thể được uốn nắn và rèn luyện.
虽然是非善恶感是创造主赋予我们的,我们仍然可以模铸及锻炼自己的良心
Nói thế thì lương tâm có phải là một gánh nặng cho mình không?
这样看来,良心不就是个重担吗? 一些人也许有这样的看法。
Lương tâm của một số tín đồ có thể chấp nhận, nhưng một số khác thì không.
有的基督徒可能本着无愧的良心接受,有的可能不接受。
• Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế?
• 为什么说克里特有些基督徒的良心是污秽的?
Việc Ngài tha thứ đã giúp bạn có được lương tâm trong sạch trở lại không?
曾因得到上帝宽恕而重获无愧的良心吗?
Trái lại, lời quở trách của Na-than đã tác động sâu đậm đến lương tâm của ông.
拿单的谴责深深打动了他的良心
Nói một cách đơn giản: chính vì lương tâm được rèn luyện.
简单来说,由于他有一颗受过良好训练的良心
Đi ngủ với lương tâm trong sạch là điều không gì sánh bằng”.—Carla.
能问心无愧地过每一天,这种感觉多好!”——卡拉
Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ.
在随后那年,父亲本着基督徒的良心拒绝参与战争,结果被判入狱。
Như thế quá vô lương tâm
那真是太不合理了
Một tín đồ thành thục sẽ nghĩ đến lương tâm người khác (Xem đoạn 11, 12)
成熟的基督徒会考虑别人的良心(见第11,12段)
Tín đồ đấng Christ phục tùng chính phủ nước họ “vì lương tâm [họ]” (Rô-ma 13:1-7, NW).
为了“良心”的缘故,基督徒甘愿顺服他们所居住的国家的政府。(
“Hãy tiếp tục rèn luyện lương tâm”: (10 phút)
《要不断熏陶你的良心》(10分钟)
Đừng làm ngơ trước tiếng nói của lương tâm
切勿忽视良心发出的警告
Chúng ta nên kiên quyết giữ lương tâm tốt về hạnh kiểm và thánh chức của mình.
彼得劝勉说:“你们要良心无愧;这样,你们在什么事上被人抨击,就能在什么事上,叫嘲讽你们在基督里有良善行为的人自觉羞耻。”(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 lương tâm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。