越南语
越南语 中的 lừa 是什么意思?
越南语 中的单词 lừa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lừa 的说明。
越南语 中的lừa 表示驢, 驴, 驴子, 驢子, 驴。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lừa 的含义
驢noun Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa. 远处地上,那是她的孙子一边拉着驴耕地一边抽烟。 |
驴noun Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa. 远处地上,那是她的孙子一边拉着驴耕地一边抽烟。 |
驴子noun Mẹ làm gì nào, bánh con lừa à? 她 做 了 什么 蛋糕 , 驴子 蛋糕 ? |
驢子noun |
驴
|
查看更多示例
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. 结果,有些人没了解清楚就信以为真,因而感到不安或气愤。 |
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. 还有些人则被虚假的智慧骗倒,以致“偏离了信仰”。——提摩太前书5:8;6:20,21。 |
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. 同样,驴径直走往家门,到‘主人的饲槽’去。” |
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— 3他们不敢杀他们,因为他们的国王曾与林海立过誓约;但是他们会打他们的a脸,对他们运用权威,开始叫他们背负b重担,把他们当不能说话的驴一样驱使— |
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng. 以下列舉一些內嵌廣告中的不實內容示例。 |
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). 在另一方面,他们之间的差异其实正好确立他们的可信和真实,使人无法指控他们有合谋行骗之嫌。( |
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," 那是一幅向今天的我們述說, 甚至吶喊的巨作。 |
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. 箴言21:31)在古代的中东,人们用牛拖犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。 |
Có gì chứ, một gã chồng lừa dối ư? 比如 呢 失去 一個 出軌 的 老公? |
House ko bị lừa tình đâu. House 不 相信 藉口 |
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. 通奸是一种属于个人性质的罪行,因为你清楚知道你所背叛或伤害的是谁。” |
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. 哥林多前书7:31)事实上,我们要竭尽全力提防被世俗的宣传所蒙蔽。 |
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. 看食品成分里面有没有「 部分氢化」的字眼。 别让营养标签或广告骗了你。 |
(Tiếng cười) Hai tuổi ta lừa gạt. (众人笑) 两岁的孩子就会吓唬人了 |
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. 马太福音15:14)另一方面,有些人则在信仰上欺骗自己。 |
Nhưng chớ mắc lừa! 千万不要受骗! |
Ngay cả chúng ta cũng có nguy cơ bị những lời dạy sai lạc lừa gạt. 即使是我们,也有受到错误教导迷惑的危险。 |
Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: 詐騙電子郵件或網站可能會要求您提供以下資訊: |
(Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh. 何西阿书11:1)虽然上帝曾拯救以色列人摆脱埃及的奴役,但他们竟以谎话和诡计来回报上帝。( |
34 Nếu dùng không đúng cách, Internet có thể trở thành một công cụ của Sa-tan để đánh lừa những ai say mê với quyền lực của nó. 34 如果人使用互联网络失当,它就可以成为撒但的工具,用来控制那些给它迷住的人。 |
Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng. 比如说,有些雇主要求雇员欺骗顾客。) |
3 Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta không nằm trong số những người bị lừa gạt. 3 耶和华的仆人却没有被骗倒。 |
Phải rồi, họ không lừa em đâu. 他们 可 没 对 你 撒谎 |
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. 为了役畜的益处着想,上帝告诉以色列人:“不可让牛驴同轭犁地。”( |
Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa. 有了明确的线索,他们就不致像许多人那样,被江湖骗子所骗倒。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lừa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。