越南语
越南语 中的 lòng nhân đạo 是什么意思?
越南语 中的单词 lòng nhân đạo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lòng nhân đạo 的说明。
越南语 中的lòng nhân đạo 表示人类, 人類, 慈善行為, 人情, 人性。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lòng nhân đạo 的含义
人类(humanity) |
人類(humanity) |
慈善行為(humanity) |
人情(humanity) |
人性(humanity) |
查看更多示例
Đó là phép thử lòng nhân đạo của chúng ta 考验的是我们的人性。 |
Không còn sự khác biệt, không còn tính phức tạp, không còn lòng nhân đạo. 无差别,不复杂,也无人性。 |
Những câu chuyện khơi dậy lòng nhân đạo và dạy ta biết cảm thông. 故事使我们得到人性 并教会我们同理心。 |
Họ đã có thể lấy đi tâm hồn và lòng nhân đạo của tôi 我的回答很简单 如果我放弃, 那就意味着 那些绑架我的人们胜利了 意味着他们可以夺走我的灵魂 以及我的人道主义 |
Ngài đã có thể xem việc Siếp-ra và Phu-ra làm, tuy là gan dạ nhưng chỉ vì lòng nhân đạo. 他本可以认为施弗拉和普阿所做的事虽然勇气可嘉,却只是基于人道理由。 |
(1 Sa-mu-ên 18:3; 20:15, 42) Ngày nay cũng vậy, tôi tớ Đức Chúa Trời bày tỏ lòng nhân đạo với mọi người nói chung. 撒母耳记上18:3;20:15,42)今天也一样。 上帝的仆人常常善待世人,很有人情味。 |
Hai gương trong Kinh Thánh được kể ra ở đây làm sáng tỏ sự khác biệt giữa lòng nhân đạo và tình yêu thương nhân từ như thế nào? 上述两个圣经例子,怎样说明人与人之间的忠贞之爱有别于人情味? |
Những điều đó khiến chúng ta tin cậy nơi lòng nhân đạo và, hơn thế nữa, nơi sức mạnh của đạo thật đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 28:2). 这样的经验使我们对人的仁慈信心大增,特别对真正基督教的力量更深信不疑。( |
Nếu ta không làm vậy, thì ta đang bỏ rơi hi vọng, đang bỏ rơi lòng nhân đạo cơ bản, và tôi biết đó không phải là điều chúng ta muốn, và chúng ta không cần phải làm thế. 如果我们不做, 我们就放弃了希望, 放弃了基本的人性, 我知道那不是我们想要的, 我们没必要到那个地步。 |
Trên hết, việc xây dựng chương trình đó đã dạy tôi rằng khi ta gieo hạt, khi đầu tư vào lòng nhân đạo của con người không quan trọng ta ở đâu, ta gặt hái được những phần thưởng tuyệt vời nào. 最重要的是, 我在建立这项计划时学到, 当我们进行耕耘 投资在各种处境的人的人性上, 我们就可能得到巨大的收获。 |
(2 Sa-mu-ên 9:6, 7, 13) Vì đây là bằng chứng của sự trung tín với mối quan hệ đã có, nên sự hiếu khách nhiệt thành của Đa-vít đúng là một sự bày tỏ lòng yêu thương nhân từ, chứ không chỉ là lòng nhân đạo. 撒母耳记下9:6,7,13)大卫一直恩待米非波设,不仅是有人情味,而是体现忠贞之爱,表明的确忠于约拿单。( |
(Giô-suê 2:1, 12-14; 1 Sa-mu-ên 15:6; 2 Sa-mu-ên 10:1, 2) Để minh họa sự khác biệt này, chúng ta hãy so sánh hai gương trong Kinh Thánh: một gương về lòng nhân đạo và một gương về tình yêu thương nhân từ được thể hiện giữa loài người với nhau. 约书亚记2:1,12-14;撒母耳记上15:6;撒母耳记下10:1,2)我们会比较两个例子,看看人情味和人与人之间的忠贞之爱有什么分别。 |
Có lẽ bà Đô-ca đã giúp vài người trong số họ vào đạo qua lòng nhân từ của mình. 使徒行传9:36-42)有些人归信后可能也从多加的善行受益。 |
Chẳng những ông rất giàu có mà còn lại được người đời kính trọng như một quan tòa và một nhà lãnh đạo có lòng nhân từ. 他不但拥有很多物质资财,同时也由于是个贤明的法官和领袖而大受尊重。 |
19 Thể hiện lòng nhân từ đối với các anh em đồng đạo cũng là điều quan trọng. 19 对待弟兄姊妹,仁慈同样是不可少的。( |
Trưởng lão đạo Đấng Christ cố gắng tỏ lòng nhân từ khi đối xử với anh em 基督徒长老力求以仁慈对待羊群 |
(Truyền-đạo 4:4) Khó mà thể hiện được lòng nhân từ vào những lúc như thế. 传道书4:4)碰上这种事还要表现仁慈,就太不容易了。 |
Tương tự, mạng xã hội cần cho sự lan truyền những điều tốt đẹp và giá trị, như tình yêu và lòng tốt và hạnh phúc và nhân đạo và ý tưởng. 同样的,社会网络也是传播这些好的、 有价值的事物的必要条件, 比如关爱与慈悲, 快乐和博爱, 以及想法。 |
Chúng ta có biểu lộ lòng yêu thương nhân từ khi giao tiếp với anh em cùng đạo không? 我们有没有对信徒同工表现忠贞的爱呢? |
Tóm lại, tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời liên quan đến vệ sinh cá nhân, thanh sạch về đạo đức và tâm linh phản ánh lòng nhân đức và tình yêu thương của ngài dành cho chúng ta. 上帝在身体、道德和崇拜方面所定的洁净标准,让我们看出他的确十分良善,而且很爱我们。 |
14 Khi tiếp đón tất cả những ai đến dự các buổi họp đạo Đấng Christ, chúng ta thể hiện lòng nhân hậu. 14 我们要亲切地招待所有参加基督徒聚会的人,让他们感受到我们的好客精神。 |
“Nhân Chứng Giê-hô-va khắc ghi vào lòng con cái những tiêu chuẩn đạo đức cao. 乌克兰 “耶和华见证人将崇高的道德标准灌输给自己的孩子。 |
Chẳng hạn, các viên chức quản lý trại giam ở Tekax, bang Yucatán, đã cấp bằng khen về “lòng vị tha và sự giúp đỡ nhân đạo đáng quý” mà Nhân Chứng đã dành cho các tù nhân trong năm 2002. 举个例,在犹卡坦州特卡克斯镇一个监狱的狱长颁发了一张感谢状给见证人,赞扬他们在2002年期间,“表现无私的爱心,帮助监里的囚犯改过自新”。 |
“Khi đến nơi, ông giúp đỡ rất nhiều cho những người đã tin đạo nhờ lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời; vì ông chứng minh một cách hùng hồn trước công chúng rằng người Do Thái đã sai, bằng cách dùng Kinh Thánh chứng tỏ Chúa Giê-su là Đấng Ki-tô” (Công 18:27, 28). 他到了那里,就对当地蒙上帝的分外恩典而信主的人大有帮助。 他极其热切,当众彻底证明犹太人错了,引用圣经证实耶稣是基督。”( |
Bằng cách tìm đến với các tín đồ đấng Christ thành thục là những người có lòng nhân ái, sự thông cảm và tinh thần xây dựng (Truyền-đạo 4:9, 10; Gióp 16:5). 借着与成熟的基督徒商讨。 这些人会对他们表现同情、了解和予以鼓励。——传道书4:9,10;约伯记16:5。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lòng nhân đạo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。