越南语
越南语 中的 lông mày 是什么意思?
越南语 中的单词 lông mày 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lông mày 的说明。
越南语 中的lông mày 表示眼眉, 眉毛, 眉毛。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lông mày 的含义
眼眉noun trong khung 14 lông mày trái bắt đầu di chuyển từ đây qua đây 在14帧的左眼眉开始从这里到这里, |
眉毛noun Nhìn xem thằng bé trông kỳ dị thế nào nếu không có hàng lông mày. 而他没有眉毛的照片看起来是不是很奇怪。 |
眉毛noun Lông mày sâu róm là thương hiệu của bố đấy. 这 眉毛 可是 我 的 标志 |
查看更多示例
Hãy đến với suy nghĩ của nó, lông mày của bạn nhắc nhở tôi của sergeant đó. 你 的 眉毛 让 我 想起 那个 警卫 士官 。 |
Lông mày sâu róm là thương hiệu của bố đấy. 这 眉毛 可是 我 的 标志 |
Một đầu bếp của chúng tôi đã mất đi lông mày là do vậy. 我们有一个厨师就是这样丢掉了眉毛 |
Lông mày của cậu co giật. 你的眉毛动了。你的鼻孔动了。 |
Con mua nó để... chải lông mày, sư phụ nhìn hay không... 是 弟子 买 的 用来... 梳 眉毛 罢了 很爽 的 |
Trong lúc sản xuất bộ phim, một họa sĩ đã vẽ một nhân vật có lông mày cong để thể hiện tính cách tinh nghịch. 制作到一半时,一位动画师画了一个拥有 弯眉毛的角色, 想表现出他淘气的一面。 |
Trong sách này, ông được miêu tả là ‘thấp bé, hói đầu, chân vòng kiềng, chắc khỏe, có lông mày giao nhau và mũi khá cao’”. 这些描述很可能是最正确、最接近当时大众看法的。” |
Như các bạn thấy, thuật toán về cơ bản đã tìm ra khuôn mặt của chi Chloe, đó là khung bao màu trắng, và nó theo dõi các điểm đặc tính chính trên khuôn mặt của cô ấy, đó là lông mày, mắt, miệng và mũi của cô ấy. 正如你们看到的,此算法基本上找到了克洛的脸, 就是这个白色的边界框, 它在跟踪她脸上的主要特征点, 她的眉毛、眼睛、嘴巴和鼻子。 |
Trong đầu những năm 1940, Tom đã có một chi tiết dư thừa - lông xù xì, nhiều nếp nhăn trên khuôn mặt, và nhiều dấu hiệu lông mày, tất cả đều được sắp xếp hợp lý vào một hình thức hoàn toàn khả thi hơn vào cuối những năm 1940. 在20世纪40年代初期,汤姆有很多的细节粗毛,面部皱纹和许多眉记,所有的这些都在20世纪40年代末被流线化为更加简略的形式。 |
Các nhân vật thay đổi ngoại hình: Tom được cho là lông mày dày hơn (giống như Jones 'Grinch, Count Blood Count hay Wile E Coyote), trông không phức tạp (bao gồm cả màu lông trở nên màu xám), tai sắc nét, đuôi dài hơn và má nhiều lông hơn (giống như Claude Cat của Jones hay Sylvester), trong khi Jerry được cho đôi mắt và đôi tai to hơn, màu nâu nhạt hơn và biểu hiện giống như Porky Pig. 角色外观略有变化:汤姆被赋予更浓厚的眉毛(类似与圣诞怪杰Jones’ Grinch或荒野狼Wile E Coyote),简略的样子(包括他的皮毛变成灰色的颜色),更尖利的耳朵,长尾巴和福瑞尔脸颊(类似琼斯的克劳德猫或西尔维斯特),而杰瑞被赋予更大的眼睛和耳朵,还有猪小弟(Porky Pig)般的表情。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lông mày 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。