越南语
越南语 中的 lợi ích 是什么意思?
越南语 中的单词 lợi ích 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lợi ích 的说明。
越南语 中的lợi ích 表示利润, 利潤, 利益。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lợi ích 的含义
利润noun Và tất nhiên, còn nhiều lợi ích khác. 对于每个零售服务提供者,每天获得2美元的利润,每年大约700美元。 |
利潤noun |
利益noun Chúng tôi không thể tin rằng họ quan tâm đến lợi ích tốt nhất của chúng ta. 我们不相信他们的心里存有我们的最大利益。 |
查看更多示例
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới 组织事务训练班的毕业生,令世界各地的人得益 |
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. 说明为什么我们应当查考每天的经文,以及这样做有什么裨益。 |
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3). 约书亚记8:35;尼希米记8:2,3)律法规定她们要守各宗教节期。( |
3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan 3页 人物生平——与智慧人同行,获益良多 |
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11). 圣经将这些历史记录下来,目的是要造益我们。( |
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì? 这样,耶和华的圣名就不致蒙污,他子民的美好声誉也不致受损。( |
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. 受浸会带来什么福乐? |
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. 他强调敬畏上帝的人会享有的许多裨益。 |
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? 当人学习一种言语时,起初会以自己的母语去思想,然后将思想译成新的言语。 |
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn. 这样做不但能够为你带来好处,也能使家人亲友得益。 |
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. 箴言27:17;腓立比书2:3)长老可以彼此交换心得或意见,使大家都得益不浅。 |
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. 我的工作对别人有什么贡献?” |
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích! 福音真是有用! |
15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”. 15分钟:《怎样从自己的传道小组得益》 问答讨论。 |
Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ. 强调年轻人立下好榜样可以获得什么裨益,以及“青年人问......”文章的价值。 |
• Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên? ● 谁可以从拾取遗下庄稼的习俗得益? |
Chúng ta phải làm gì để cho những tin tức này đem lại lợi ích cho chúng ta? 你在某些方面需要使自己的生活更符合这里所描述的情形吗? 若然,现在就是作出这种调整的时候了! |
Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. 所以,我对当今的短信的看法是 我们正在经历一种由年轻人发展出的 新的书写方式, 同时他们也在使用他们正常的书面表达写作技巧, 这意味着他们可以两者兼修。 |
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm? 我若得到所求,又有何益? |
□ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va? □ 什么人正从耶和华的忍耐得益? |
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta. 无论什么情况,我们都可以耐心、仁慈地鼓励他们。 运用圣经纠正问题,人人都能得益。 |
(Gióp 36:3) Ngài lập luật để dân Ngài được lợi ích. 约伯记36:3)他制定律法,是要帮助他的子民得福。( |
Được lợi ích nhờ gương trung thành của người thân yêu 家人忠贞不渝教我获益良多 |
Lợi ích của tính nhu mì 温和所带来的裨益 |
Lợi ích thứ tư: Bạn có thể học hỏi. 益处#4:可以学到不同的东西你可以从父母的人生经验得益,学到怎样应付挑战,克服灰心。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lợi ích 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。