越南语
越南语 中的 lở đất 是什么意思?
越南语 中的单词 lở đất 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lở đất 的说明。
越南语 中的lở đất 表示土石流, 泥流, 泥石流。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lở đất 的含义
土石流noun |
泥流noun nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. 可怕的土地侵蚀和泥流就来了 |
泥石流noun |
查看更多示例
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất. 記得 要是 你 招 了 我 肯定 就 大獲 全勝 了 |
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. 星期三尼泊尔山泥倾泻,最少夺去50人的性命。 |
Hầu như năm nào cũng thế chúng tôi có các vụ lở đất, rất tồi tệ 几乎每年, 我们都面临滑坡的危险,非常恐怖。 |
Mưa trên diện rộng dẫn đến lũ lụt và lở đất, khiến 29 người thiệt mạng và 140 người bị thương. 廣泛的降雨引起了水浸和山泥傾瀉,釀成29人死亡和140人受傷。 |
Bão Nargis tại Myanma, cơn bão gây ra lở đất này gây sự tàn phá thảm khốc làm chết 90.000 người và hơn 56.000 người mất tích. 纳尔吉斯橫掃了緬甸南部的海岸線,引起嚴重風暴潮,造成極大破壞,它在該國至少導致90,000人死亡,56,000人失蹤。 |
Do động đất gây núi lở đất nứt, gây ra hiện tượng đất trượt, hình thành nhiều dạng đứt đoạn địa chất, địa hình thay đổi. 由於地震造成了山崩及地裂,造成了滑坡現象,形成各式各樣的斷層,地形改變。 |
Các nhà khoa học tin rằng các vụ lở đất, hoạt động núi lửa hay các vụ nổ có thể gây ra các vụ phun trào đó. 科學家相信山崩、火山活動、或是爆炸可以引起這類型的噴發。 |
Lượng mưa lớn đã rơi xuống trên các vùng miền nam nước Pháp và tây bắc Ý, dẫn đến nạn lở đất lan rộng và lũ lụt. 導致強烈的降雨出現在法國南部及影響意大利西北部地區,結果造成普遍的山崩和洪水。 |
Họ bắt đầu hiểu được rằng vì khu vực đỉnh đồi bị trọc, nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. 他们开始理解 当山上较高位置的数被砍光以后 可怕的土地侵蚀和泥流就来了 |
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. 我们刚在危地马拉开设了一个工作坊, 就在我们开设工作坊的前一个星期, 十月的斯坦飓风 导致的大规模塌方 活埋了村子里的600条生命。 |
Hình ảnh gần đây từ một vệ tinh cho thấy rằng nó giống như Trái Đất - chúng tôi bắt được hình ảnhmột vụ lở đất khi nó đã đang xảy ra. 最近我们的一颗卫星抓拍到了,类似地球上滑坡的发生。 最近我们的一颗卫星抓拍到了,类似地球上滑坡的发生。 |
Trong nội địa, đặc biệt là vùng miền Nam, mưa lớn tạo ra hàng trăm trận lở đất với mức độ vùi lấp đa phần là nông và khoảng 95% dưới dạng dòng chảy mảnh vụn. 该国内陆、特别是南部地区因强降雨导致了数百次山崩,其中大部分程度较轻,95%都是碎屑流。 |
Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này. 当地一份报纸报道,“百分之21的成年人相信天主通过泥石流、台风或其他天灾发泄他的愤怒”,因为这些灾祸接二连三地蹂躏了这个国家。 |
Các nhà địa chất đã công bố vào ngày 30 tháng Tư rằng việc trượt khu vực phình là mối nguy hiểm lớn nhất ngay lập tức và rằng sạt lở đất có thể châm ngòi cho một vụ phun trào. 4月30日,多名地质学家宣布隆起区域的移动有着最为巨大和即时的危险性,并且一次山崩就可能引发火山爆发。 |
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này. 降水产生的洪水有1.5米深,在岛上引发多起致命的山体滑坡,夺走47条人命,查特安因此成为该岛有纪录以来造成死亡人数最多的自然灾害。 |
Chúng tôi nói là “thường thường” vì một vài phép lạ trong Kinh-thánh có thể đã liên quan đến các hiện tượng thiên nhiên, như là động đất hay đất lở. 我们说“通常”,因为圣经里有些奇迹可能牵涉到自然界的现象,例如地震或山泥倾泻等。 |
Động đất Gia Tĩnh là một trận động đất nổi tiếng lịch sử về sức ảnh hưởng rộng và tổn thất nghiêm trọng tại khu vực nhân khẩu đông đúc trong lịch sử Trung Quốc, trận động đất này khiến núi sụp lở, sông đổi dòng trên quy mô lớn, thiệt hại nhân mạng cực kỳ thảm trọng. ” 嘉靖大地震是中国历史上人口稠密地区影响广泛和损失惨重的著名历史地震之一,这次地震导致大范围的山体倒塌,河流改道,人员死伤极为惨重。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lở đất 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。