越南语
越南语 中的 lệ phí 是什么意思?
越南语 中的单词 lệ phí 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 lệ phí 的说明。
越南语 中的lệ phí 表示费用, 成本, 服務費, 費用, 小费。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 lệ phí 的含义
费用(toll) |
成本(toll) |
服務費(fee) |
費用(cost) |
小费(fee) |
查看更多示例
Dịch vụ này sẽ tốn lệ phí từ 60-90 Mỹ kim. 運送一名華工,成本在60-90美元之間。 |
Lệ phí thi 250 đô la Mĩ. 考试费用为US $250。 |
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. 他通过征收苛捐杂税,将庞大的开销转嫁到平民百姓身上,百姓于是给压得透不过气来。 |
Tính đến năm 2011, lệ phí cho một tour du lịch vào Fuggerei là 4,00 €, hơn bốn lần tiền thuê nhà hàng năm. 2011年,福格社區的參觀費用是4歐元,而這是一年房租的幾乎4倍。 |
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành 没有展示一个具有代表性的贷款总费用(包括所有适用费用)示例 |
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. 其实,为了让我的工作继续下去, 我依靠演讲所获得的收入 支付了我机构三分之一的开销。 |
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. 所以那些附生植物其实是在支付地主(主体树)租金 以便能够生活在丛林地表高处 |
Lệ phí thị thực điện tử để công tác là 70 đô la Mỹ, trong khi thị thực điện tử du lịch có giá 50 đô la Mỹ. 電子商務簽證價格為$70美元,電子旅遊簽證價格為$50美元。 |
Bây giờ bạn có thể nghĩ rằng, với tôi và bạn, lệ phí thi này không mắc, chúng cũng ổn thôi, nhưng chúng đang cản trở hàng triệu người nghèo. 你会觉得,你和我都这么认为 这些考试价格还是合理的, 但是数百万穷人 却望而却步。 |
Những người khác có thể đi bộ theo những con đường, tuy nhiên phải được chấp nhận yêu cầu và tại một số cây cầu trên tuyến đường có thu lệ phí bắt buộc. 其他人若要在道路上通行则需要许可,并要在一些桥梁交纳通行费。 |
Các mức lệ phí để đi qua kênh đào này do Cục quản lý kênh đào Panama quyết định và nó dựa trên kiểu và kích thước tàu cũng như loại hình hàng hóa chuyên chở . 运河的通行费用由巴拿马运河管理局设定,取决于船只的种类、大小和搭载货物的类型。 |
Cuối cùng, vào cuối học kỳ thẩm phán của vụ án này bác bỏ mọi cáo buộc và Chuck được về nhà với chỉ vài trăm đô la lệ phí tòa án treo trên đầu cậu. 最后,在接近这个季节末的时候 法官驳回了大部分关于这起袭击案的指控 查克回家了 但是他也欠下了数百美元的诉讼费 |
Google Answers là một dịch vụ hỏi đáp trả lệ phí trực tuyến được cung cấp bởi Google cho phép người dùng đặt các câu hỏi về các lĩnh vực để nhận được các câu trả lời từ các chuyên viên nghiên cứu. Google Answers是互联网公司Google提供的一个问答平台,其使用收费模式,即提问者需要为回答者付费,回答者是由Google公司所聘請的專家所組成。 |
Người tiêu dùng vay cá nhân yêu cầu phải được biết thông tin về chất lượng, đặc điểm, lệ phí, rủi ro và lợi ích của các sản phẩm vay để đưa ra quyết định sáng suốt về việc liệu có nên vay hay không. 个人贷款消费者需要获得有关贷款产品的质量、特点、费用、风险和优势的信息,以便就是否申请贷款做出明智决定。 |
Vậy nên lần tới khi bạn nhìn vào một tổ chức từ thiện, đừng hỏi về tỷ lệ chi phí của họ. 所以下一次你遇到一个慈善组织, 不要问他们的管理费比例。 |
Không cung cấp Lãi suất phần trăm hàng năm (APR) tối đa, trong đó thông thường bao gồm lãi suất cộng với lệ phí và các chi phí khác cho cả năm hoặc lãi suất tương tự khác được tính theo cách phù hợp với luật địa phương 没有说明最高年利率(一般包括一年的利率加上手续费和其他费用)或依据当地法律计算出的其他类似利率 |
Visa không phát hành thẻ, mở rộng tín dụng hoặc ấn định mức phí và lệ phí cho người tiêu dùng; Thay vào đó, Visa cung cấp cho các tổ chức tài chính các sản phẩm thanh toán có nhãn hiệu Visa để các tổ chức tài chính này sử dụng để cung cấp tín dụng, ghi nợ, trả trước và truy cập tiền mặt cho khách hàng. VISA不会为消费者发行信用卡,延长信贷或设定费率和收费;相反,VISA为全球各地的金融机构提供Visa品牌的支付产品,并让它们向客户提供信用卡,借记卡,预付费和现金服务。 |
Bảng thống kê của bạn sẽ chứa các cột cho loại tương tác miễn phí, tương tác miễn phí và tỷ lệ tương tác miễn phí và số lần hiển thị. 您的统计信息表格将包含以下列:免费互动类型、免费互动次数,以及免费互动率和展示次数。 |
Tỷ lệ và chi phí trong mục hàng Trực tiếp theo chương trình phản ánh tổng doanh thu trước thu nhập tiềm năng (thanh toán thực). 程式輔助直接交易委刊項的費率和費用代表在計算總收益及支付您款項淨額之前的可能盈餘。 |
Vấn đề thậm chí còn tệ hơn thế này nữa bởi vì chúng ta không chỉ gửi trẻ nghèo vào trong tù, chúng ta đang trói buộc trẻ em nghèo bằng lệ phí tòa, bằng quản chế và lệnh tha hạn chế, với bảo đảm ở mức thấp, chúng ta đang đòi hỏi chúng sống giữa những ngôi nhà và nhà tạm giam, và chúng ta đang đòi hỏi chúng thỏa thuận với lực lượng cảnh sát xâm nhập vào cộng đồng da màu nghèo, không nhằm mục đích cải thiện an toàn công cộng, mà bằng số lượng bắt giam, để lót kho bạc thành phố. 问题是事实更为糟糕 因为我们不只是把贫困的孩子送入监狱 我们还给他们加上了许多沉重的枷锁,比如诉讼费的负担 比如感化和假释的限制 比如轻微的犯罪通缉 我们让他们待在过渡教习所或者软禁在家 我们让他们和警察交涉 而当这些警察要进入有色人种的社区 不是为了改善公共安全 而是为了政绩去保证逮捕数量 |
Sau khi tìm hiểu, chúng tôi quyết định chuyển từ chương trình Miễn phí lần nhấp đầu tiên (FCF) cũng như yêu cầu về tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí, cố định sang mô hình Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt. 经过这些年的了解,我们决定从 FCF 计划及其固定的免费抽样要求转换为灵活抽样模式。 |
Để tải xuống và xem tất cả thống kê hiệu suất cho một chiến dịch, chẳng hạn như tỷ lệ nhấp, chi phí, vị trí và thông tin chuyển đổi, hãy làm theo các bước dưới đây. 要下载并查看广告系列的所有效果统计信息,例如点击率、费用、排名和转化信息,请按以下步骤操作。 |
Báo cáo nội dung cho phép bạn kiểm tra chi phí, tỷ lệ nhấp (CTR), CPI và các dữ liệu khác cho tất cả nội dung ở cùng một chỗ. 有了素材資源報表,您就能在同一個地方查看成本、點閱率、單次安裝出價和素材資源的其他資料。 |
Vậy ta không thể chống lại điều ấy với chi phí cực lớn với tỉ lệ lợi ích quá tầm thường. 也就是说,我们不能用1百万比1的付出和 1比1百万的收益来解决问题。 |
Các phần mở rộng được thêm miễn phí và thường tăng tỷ lệ nhấp qua cũng như chất lượng quảng cáo. 您可以免费添加附加信息,而且这些信息通常能够提高点击率并改善广告质量。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 lệ phí 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。